A. 今晩、何か食べたい?

Tối nay, muốn ăn gì đây?

B. う~ん。カレーは?

Ừm. Cari thì sao?

A. カレー?マンネリじゃない?

Cà ri? Chẳng phải là lặp lại sao?

A. 山田さんっていつもタイミングがいいよね。

Anh Yamada thì lúc nào cũng đúng lúc ấy nhỉ.

B. うん、何かおいしいものを食べようとしたら、いつも来るよね。

Ừ. Nếu tôi đang định ăn món gì ngon thì lúc nào cũng đến đấy.

A. 本当。どこかで見てるのかなって思うくらい。

Đúng thật. Đến mức tôi nghĩ là có khi anh ta lại đang nhìn ở đâu đó ấy.

A. ねー、明日の準備してある?

Này, đã chuẩn bị cho ngày mai chưa?

B. あ、ごめんなさい。今します。

A, xin lỗi. Giờ tôi sẽ làm.

A. うん、ちゃんとしといてね。

Ừ, hãy chuẩn bị đàng hoàng nhé.

A. うん、風邪ですね。抗生物質を出しておきます。

Ừ, cảm đấy nhỉ. Sẽ đưa sẵn ra chất kháng sinh.

B. え、抗生物質と言うのは何でしょう?

Ồ, chất kháng sinh là gì vậy?

A. えーとね。バクテリアを殺す薬です。

À. Là thuốc để giết vi khuẩn.

A. すみません。

Xin lỗi.

B. はい。

Vâng.

A. ちょっとお尋ねしたいのですが…。

Tôi muốn hỏi một chút…

B. どうぞ。

Xin mời.

A. ねー、なんだか僕、山田さんに嫌われてるみたいなんだ。

Này, tôi có vẻ như đang bị anh Yamda ghét một chút ấy nhỉ.

B. え、どうして?

Ồ, tại sao vậy?

A. 全然僕と話してくれないんだ。

Hoàn toàn không nói chuyện với tôi.

A. 新しく始まるドラマ、面白そうだよ。

Bộ phim truyền hình mới bắt đầu có vẻ thú vị đấy.

B. あー、あんまり興味ないな。

Aa, tôi không có hứng thú lắm.

A. 木村さんってどんな人?

Anh Kimura là người như thế nào vậy?

B. うん、明るくて社交的な人だよ。

Ừ, là người sáng sủa và giao tiếp tốt.

A. あー、今日は雨が降りそうだね。

Aa, hôm nay có vẻ sẽ mưa nhỉ.

B. うん、かさを持って行った方が良さそうだね。

Ừ, có vẻ nên mang theo dù đi đây.

A. すみませーん。宿題を忘れてしまいました~。

Xin lỗi. Tôi để quên bài tập mất rồi~

B. そうですか!

Vậy à!

A. あんなこと言うつもりじゃなかったのに…。

Tôi đã không định nói như thế vậy mà…

B. 口は災いの元だね。

Lời nói là nguồn gốc của tai họa nhỉ

A. 日本の習慣について教えてください。

hãy chỉ cho tôi về tập quán của Nhật Bản.

B. そうだね。日本では家に入るとき、靴を脱ぐんですよ。

Ừ nhỉ. Ở nhật khi vào nhà thì cởi giày đấy.

A. 私、料理するのが好きなの。

Tôi, thích nấu ăn đấy.

B. へー、一度食べてみたいな。

Hả, tôi muốn ăn thử một lần quá.

A. どうすれば金持ちになれると思う?

Bạn nghĩ làm thế nào sẽ có thể trở nên giàu có?

B. やっぱ、宝くじかな。

Quả thật chắc là trúng số rồi.

A. 日本にいる間に、出来るだけ旅行しようと思っています。

Trong lúc ở Nhật, tôi định sẽ cố gắng đi du lịch.

B. あー、それはいいですね。

A, thế thì tốt nhỉ.

A. 思ったよりスムーズにいったね。

Đã trôi chảy hơn tôi đã nghĩ đấy.

B. 本当ね。もっと時間がかかると思ったのに。

Thật vậy. Tôi đã nghĩ là sẽ mất thời gian hơn thế mà.