A. すみません。ちょっと聞き取れませんでした。

Xin lỗi. Tôi đã không nghe được gì.

B. あ、ごめんなさい。

A, xin lỗi.

A. 鈴木先生ってだれだっけ?

Giáo viên Suzuki là người nào vậy?

B. ほら、めがねかけて、背が高い先生だよ。

Nhìn kìa, là giáo viên đeo kiếng va cao đấy.

A. 寒くないの?

Không lạnh sao?

B. あ、大丈夫です。

À, không sao.

A. 山田さんのお別れ会、何時からだっけ?

Bữa tiệc chia tay anh Yamada bắt đầu từ mấy giờ ấy nhỉ?

B. 明日の8時だと思うけど。

Tôi nghĩ là từ 8 giờ ngày mai.

A. みて、この写真。

Nhìn này, cái ảnh này.

B. あー、なつかしいね。

Aa, nhớ quá đi.

A. このレストラン、ランチタイムはビール200円なんだって。

Nhà hàng này, giờ ăn trưa thì bia là 200 yên đấy.

B. へー、知らなかった。安いですね。

Hả, tôi không biết đấy. Rẻ nhỉ.

A. 先生、どうして日本語の先生になったんですか?

Thưa thầy, tại sao thầy lại trở thành giáo viên tiếng Nhật vậy?

B. いろいろな人に会えるから楽しいと思ったんです。

Vì tôi nghĩ là sẽ vui  vì có thể gặp được nhiều người

A. まだ雨、降っていますか?

Mưa vẫn còn rơi à?

B. いいえ、もう降っていませんよ。

Không, đã không còn rơi nữa rồi.

A. 愛子さん、そのスカート、とっても似合ってるね。

Aiko này, cái váy đó, rất hợp đấy.

B. あ、そう?どうもありがとう。

A, thế à? Cảm ơn.

A. まだ雨、降っていますか?

Mưa vẫn còn rơi à?

B. いいえ、もうやみましたよ。

Không, đã tạnh rồi.

A. ねー、ねー、あのさ~。

Này, này, à này~

B. あ、ちょっとごめんね。後でもいい?

A, xin lỗi nhé. Để sau được không?

A. ねーねー、今日、キムさんが初めて宿題してきたんだよ。

Này này, hôm nay Kim lần đầu tiên đã làm bài tập mà đến đấy.

B. へ~!明日は雪だね。

Hả! Ngày mai có tuyết rồi đây.

A. 来週の土曜、映画に行くけど、一緒に行きませんか?

Thứ bảy tuần sau, tôi sẽ đi xem phìm , đi cùng nhé?

B. あ、土曜日はちょっと…。

A, thứ bảy có hơi…

A. すみません、ちょっとよろしいですか。

Xin lỗi, một chút được không?

B. あ、リカルドさん、何ですか?

A, Richard, chuyện gì vậy?

A. ふふ。昨日ねー、愛子さんとデートしたんだ。

Phù. Ngày hôm qua ấy, tôi đã hẹn hò với Aiko đấy?

B. え~、すごい!で、楽しかった?どこ行って何したの?

Ồ~, tuyệt đấy! Vậy, vui chứ? Đã đi đâu làm gì vậy?

A. 今日は午後から台風が来るそうですね。

Hôm nay nghe nói bão đến từ chiều đấy.

B. うん、早く帰った方がいいね。

Ừ, vậy nên về nhà sớm nhỉ.

A. ねー、またバスが来ないの?

Này, xe buýt vẫn chưa tới à?

B. うん、遅いね。

Ừ, trễ nhỉ.

A. あれ?この時計、合ってる?

Ủa? Cái đồng hồn này, giống phải không?

B. うん、私のと同じだけど。

Ừ, giống cái của tôi đấy.

A. レポート、これでいいですか?

Báo cáo, như vậy được chứ?

B. はい。いいようですね。頑張りましたね。

Vâng. Có vẻ tốt đấy. Đã cố gắng nhỉ.

A. 明日の飲み会、来られる?

Tiệc uống ngày mai, có thể đến chứ?

B. うん。ちょっと遅れて行くよ。

Ừ. Sẽ đến trễ một chút.