A. あのー学校の電話番号、わかりますか?

À này, số điện thoại của trường đại học kia, bạn biết chứ?

B. えーっとねー、03-3205-****

À, là 03-3205-

A. ビデオレンタルはいくらですか?

Thuê video bao nhiêu?

B. 一泊350円です。

1 đêm 350 yên.

A. 昨日、携帯を買いました。

Hôm qua đã mua điện thoại di động.

B. へー、どこで買いましたか?

Hả, mua ở đâu vậy?

A. 田中さんのうちはどこですか?

Nhà anh Tanaka ở đâu vậy?

B. 新宿です。学校に近いです。

Ở Shinjuku. Gần trường học.

A. パクさんの先生はどんな人ですか?

Thầy giáo của anh Park là người thế nào vậy?

B. 面白くてやさしい先生です。

Là người thầy thú vị và hòa nhã.

A. 山田さん、しゅみはなんですか?

Anh Yamada, sở thích là gì vậy?

B. しゅみ?うーん、写真かな。

Sở thích à? Ừm, chắc là chụp ảnh.

A. 日本語の授業はどうですか?

Tiết học tiếng Nhật thế nào?

B. とても面白いと思います。

Tôi nghĩ là rất thú vị.

A. この写真、見てください。ハワイの写真です。

Tấm ảnh này, xem đi. Là tấm ảnh Hawai đấy.

B. わー、きれいな海。

vWoa, biển đẹp.

A. キムさんは日本人のボーイフレンドがいます。

Chị Kim có bạn trai người Nhật đấy.

B. へー、どんな人ですか?

Hả, là người như thế nào vậy?

A. 親切な人です。それから、韓国語が分かります。

Là người tử tế. Và còn biết tiếng Hàn nữa.

A. カラオケ!カラオケ!どうですか?1時間1500円です。

Karaoke! Karaoke! Thấy sao? 1 giờ 1500 yên.

B. う~ん。ちょっとね~。新宿のカラオケの方が安いですね。

Ừm. Đợi chút nhé~. Karaoke bên Shinjuku rẻ hơn đấy.

A. あ、そうですか。じゃ、1時間1300円でどうですか?

A, vậy à? Vậy thì 1 giờ 1300 yên thế nào?

B. う~ん。まだちょっと高いですね~。

Ừm. Vẫn còn hơi đắt một chút~

A. 木村さんの彼はどんな人ですか?

Bạn trai của chị Kimura là người thế nào vậy?

B. お金持ちです。

Rất giàu.

A. 山田さんの家族はタバコを吸いますか?

Gia đình của anh Yamada có hút thuốc không?

B. いいえ、だれも吸いません。

Không, chẳng ai hút thuốc cả.

A. ジョンさん、今日、どこで昼ご飯をたべますか?

Anh John, hôm nay, ăn trưa ở đâu đây?

B. ごめーん。もう食べちゃった。

Xin lỗi. Đã ăn mất rồi.

A. 先生、今何時ですか?

Thưa thầy, bây giờ mấy giờ rồi?

B. あ、時間ですね。じゃ、少し休みましょう。

A. Thời gian nhỉ. Vậy thì hãy nghỉ ngơi một chút.

A. いらっしゃいませ。お二人ですか?

Xin chào quý khách. Hai người phải không ạ?

B. はい。

Vâng.

A. きのうのサッカー、見ましたか?

Trận bóng ngày hôm qua, đã xem rồi chứ?

B. ううん、あまり好きじゃないから。

Không, vì không thích lắm..

A. うわー。その靴、かわいいね。

Woa. Đôi giày đó, dễ thương quá.

B. 本当?ありがとう。

Thật à? Cảm ơn nhé.

A. あれ?山田さん、どこ行くの?

Ủa? Anh Yamada, đi đâu thế?

B. ちょっとそこまで。

Đến chỗ đó một chút.

A. あのー、すみません。次の電車は何時に来ますか?

À này, xin lỗi. Chuyến xe điện kế tiếp mấy giờ đến vậy?

B. あ、今の電車は終電です。

A, chuyến xe bây giờ là chuyến cuối rồi.

A. 終電?

Chuyến cuối sao?

B. ええ。電車は明日の朝まで来ません。

Vâng. Xe điện thì cho đến sáng mai sẽ không đến nữa đâu.

A. 田中さんの誕生日はいつですか?

Sinh nhật anh Tanaka là khi nào vậy?

B. 10月15日です。

Ngày 15 tháng 10.

A. えー!私は11日です。近いですね。

Ồ! Tôi là ngày 17 đấy. Gần nhỉ.