A. 駅に着いたら、電話して。迎えに行くよ。

Sau khi đến ga thì hãy điện thoại nhé. Tôi sẽ đến đón đấy.

B. ありがとう。よろしく!

Cảm ơn. Vậy nhờ bạn nhé!

A. お先に失礼します。

Xin phép về trước.

B. お疲れ様。

Vất vả rồi.

A. いい天気ですね。

Thời tiết đẹp nhỉ.

B. どこか行きたいね。

Muốn đi đâu đó nhỉ.

A. まだ仕事?

Vẫn còn việc à?

B. うん、今日はまだ終われないんだ。

Ừ. Hôm nay vẫn chưa thể xong.

A. 今日、何しようか。

Hôm nay, sẽ làm gì?

B. ピザ食べながら、DVD見ようよ。

Định sẽ vừa ăn pizza vừa xem DVD.

A. ワールドカップ、どこが勝つと思う?

World cup, bạn nghĩ nước nào sẽ thắng?

B. うーん。どこかな。でも日本に頑張ってほしいと思うよ。

Ừm. Đâu đây nhỉ. Nhưng mà tôi mong đội Nhật sẽ cố gắng lến.

A. すみません。道を教えてもらえませんか?

Xin lỗi. Có thể chỉ đường cho tôi được không?

B. はい、どこですか。

Vâng. Ở đâu ạ?

A. あ、サイフ忘れちゃった!

A, để quên túi mất rồi!

B. 貸してあげるよ。

Tôi sẽ cho mượn.

A. 会議が終わったら、電話してください。

Sau khi họp kết thúc thì hãy điện thoại nhé.

B. 分かりました。

Tôi biết rồi.

A. 昨日行ったレストラン、おいしかったね。

Nhà hàng đi ngày hôm qua, ngon nhỉ.

B. うん、とくにデザートがね。

Ừ, đặc biệt là món tráng miệng ấy.

A. どこ行こうか。

Sẽ đi đâu đây?

B. ボーリングに行きたいなー。

Muốn đi chơi bowling quá…

A. 今夜飲みに行かない?

Tối nay đi uống không?

B. 今夜か~、ちょっときびしいかも。

Tối nay à~ có lẽ có chút chuyện kẹt rồi.

A. 最近、暑くなってきたね。

Dạo gần đây nỏng nhỉ.

B. もうじき夏が来るね。

Mùa hè sắp đến rồi nhỉ.

A. ピーナッツ食べられる?

Có thể ăn đậu peanut không?

B. うん、大丈夫だよ。

Ừ. Không sao.

A. すみません。もう少しゆっくり話してください。

Xin lỗi. Hãy nói chậm một chút.

B. あ、はい、分かりました。

A. Vâng, tôi biết rổi.

A. 今週中にこの資料作らなくちゃ。

Trong tuần này phải làm xong tài liệu này.

B. 頑張って。

Cố lên.

A. ケーキ作ったことがありますか?

Đã từng làm bánh chưa?

B. はい、クリスマスはいつも自分で作るんですよ。

Có, giáng sinh lúc nào cũng tự mình làm.

A. 水曜日パーティーをしようと思っています。来てくださいね。

Tôi đang định làm tiệc thứ tư. Hãy đến nhé.

B. はい!他にはだれが行きますか?

Vâng! Ngoài ra có ai khác đi không?

A. 早く行こう!

Đi nhanh lên!

B. ちょっと待って。

Đợi chút.

A. かっこいい、その携帯。

Tuyệt quá, cái điện thoại đó.

B. ありがとう。昨日買ったばかりなんだ。

Cảm ơn. Tôi mới mua ngày hôm qua đấy.