A. いらっしゃいませ。

Xin chào quý khách.

B. すみません。これクリーニングお願いします。

Xin lỗi. Xin hãy giặt cái này.

A. はい。えーと、ワイシャツ3枚とズボン1本ですね。

Vâng. À, là 3 cái áo sơ mi màu trắng và 1 cái quần nhỉ.

A. 今日は、どうなさいますか?

Ngày hôm nay làm thế nào ạ?

B. カットをお願いします。

Xin hãy cắt.

A. かしこまりました。

Tôi hiểu rồi.

B. あのー、この写真の髪型みたいにできますか?

À này, có thể làm giống kiểu tóc trong hình này được không?

A. これ、エアメールでお願いしたいんですけど。

Cái này, tôi muốn gửi air mail.

B. はい。えーと、イタリアですから110円ですね。

Vâng. À, vì là Ý nên là 110 yên.

A. どのくらいで着きますか?

Khoảng bao lâu đến?

B. 一週間くらいでしょうかねー。

Chắc khoảng 1 tuần ạ…

A. このくつ、直りますか?

Đôi giày này, có sửa không ạ?

B. ええ、大丈夫ですよ。明日まででいいですか?

Vâng, không sao đâu. Đến mai được chứ ạ?

A. 出来れば、今日がいいんですけど。

Nếu được thì hôm nay là tốt đấy nhưng..

B. わかりました。じゃー、夕方5時頃までにやっておきます。

Tôi hiểu rồi. Vậy thì, tôi sẽ làm xong đến chiều khoảng 5 giờ .

A. あのー、初めてなんですけど。

À này, mới lần đầu tiên thôi nhưng.

B. はい。では、こちらの問診表にご記入ください。

Vâng. Vậy thì xin hãy điền vào bảng câu hỏi này.

A. あのー、漢字が難しくて読めないんですけど…。

À này, chữ Hán khó nên tôi không thể đọc được..

B. じゃー、質問を読みますから、それに答えてくださいね。

Vậy thì tôi sẽ đọc câu hỏi nên xin hãy trả lời nhé.

A. おリボンは何色になさいますか?

Ribbon màu gì đây ạ?

B. ピンクでお願いします。

Xin hãy lấy màu hồng.

A. 包装紙はどちらにいたしましょうか?

Giấy gói chọn cái nào đây ạ?

B. じゃー、この無地のにしてください。

Vậy thì lấy loại trơn này đi.

A. あのー、定期、落としちゃったみたいなんですけど…。

À này, hình như có vẻ đã đánh mất vé định kỳ rồi.

B. いつですか?

Khi nào vậy?

A. 昨日の午後3時ごろです。届いてますか?

Khoảng 3 giờ ngày hôm qua. Có được đưa đến chưa ạ?

B. ちょっと待ってください。今調べますから。

Xin hãy chờ một chút. Bây giờ tôi sẽ tra xem.

A. これ、払えますか?

Cái này có thể trả không?

B. こちらは郵便局専門の払込み用紙になってますので...。

Ở đây vì dùng giấy thanh toán chuyên dụng của bưu điện nên…

A. あー、そうですか。じゃー、これは大丈夫ですか?

A~, vậy à? Vậy thì, cái này có ổn không?

A. カードでいいですか?

Thẻ có được không ạ?

B. はい。お支払いは...。

Vâng, Việc thanh toán thì…

A. 1回で。

Một lần.

B. では、こちらにご署名お願いします。

Vậy xin mời viết tên vào đây.

A. はい,佐藤です。

Vâng, tôi là Sato.

B. あ、もしもし、エミリーです。太郎さん、いらっしゃいますか。

A, alo, là Emily ạ. Taro có đó không ạ?

A. あー、エミリーさん。太郎は、今出かけてますよ。

À, Emily à, Taro bây giờ đang ra ngoài.

B. あ、そうなんですかー。じゃ、また後でかけます。

A, vậy à…Vậy thì cháu sẽ điện thoại sau ạ.

A. 先生、ビザをを延長するところは、なんというんですか?

Thưa thầy, nơi để gia hạn visa thì là nơi nào vậy ạ?

B. あー、それは入国管理局ですよ。

À~, đó là cục quản lý nhập cảnh.

A. にゅうこく…。

Nhập cảnh….

B. にゅう、こく、かん、り、きょく。短く言うと、にゅうかん。

“にゅう、こく、かん、り、きょく”. Nói tắt là “にゅうかん”.

A. お伺いしておりますか?

Quý khách cần hỏi gì ạ?

B. えっ?あー、あのー、口座を作りたいんですが。

Hả? À, à này, tôi muốn mở tài khoản.

A. ご新規ですね。では、こちらの番号札をお取りになってお待ちください。

Là mới nhỉ. Vậy thì xin hãy lấy số ở đây và xin ngồi chờ ạ.

A. 風の音がビュービューすごいね。

Tiếng gió vù vù ghê nhỉ.

B. うん、こんな日にハイキングなんて最悪!

Ừ, đi dã ngoại ngày như thế này thật là tệ nhất đấy!

A. 雨でも降ってくれれば、中止になるのにね。

Nếu mà có mưa thì sẽ hoãn lại thế mà…

A. あー、奥歯が虫歯になってますねー。痛みますか?

A~, răng trong thành răng sâu rồi. Có đau không?

B. いえ、特には...。

Không, chỉ đặc biệt là…

A. じゃ、悪いとことを削っていきます。痛かったら手を上げてください。

Vậy thì sẽ cạo phần không tốt đi. Nếu đau thì hãy giơ tay nhé.

A. 先生、合格しました!

Thưa thầy, em đã đậu rồi!

B. わー、おめでとう。よく頑張りましたね。

vWoa, chúc mừng.Em đã cố gắng mà.

A. 先生のおかげです。本当にありがとうございました。

Nhờ có thầy ạ. Thật sự cảm ơn thầy.

A. いろいろお世話になりました。明日、国に帰ります。

Tôi đã được mọi người giúp đỡ nhiều. Ngày mai, tôi sẽ về nước.

B. そうですかー。寂しくなりますねー。

Vậy à~. Buồn nhỉ~

A. ぜひ、遊びに来てください。ご案内しますから。

Nhất định hãy đến chơi nhé. Tôi sẽ hướng dẫn.

B. うん、行く時は必ず連絡しますね。

Ừ, khi đi nhất định sẽ liên lạc.

A. 今、ピンポーンって言わなかった?

Mới nãy, không phải bạn nói pingpong à?

B. え~、気のせいじゃない?

Ủa, không phải là cảm giác thôi hả?

A. ちょっと、見てきてくれない?

Đi xem cho tôi một chút nhé?

B. も~、気になる人が自分で見てくれば~?

Rồi, người bận tâm thì tự đi xem cho mình thì sao hả?

A. あれ?音がでないなー。こわれたんのかな?

Ủa? Không phát ra tiếng. Bị hỏng chăng?

B. コンセント、入ってますか?

Cho vào ổ cắm chưa?

A. うん、入ってるのに、変だなー。

Có rồi, đang cho vào thế mà, lạ quá…

B. CDの向きは大丈夫ですか?

Hướng CD có ổn không?

A. もしもし、それでですねー、電車がいつ動くかわからないそうなんで...。

Alo, là thế à, nghe nói không biết là chừng nào xe điện sẽ hoạt động nên…

B. 分かりました。じゃ、会議先に始めてますね。

Tôi hiểu rồi. Vậy thì sẽ bắt đầu họp trước nhỉ.

A. すみません。よろしくお願いします。

Xin lỗi. Xin nhờ anh.

B. 慌てなくていいから、気をつけて来てくださいね。

Vì không cần vội cũng được nên hãy đi đến đây cẩn thận nhé.

A. あー、電池が終わりそう。どうしよう。

A~, có vẻ hết pin. Làm sao đây.

B. 近くに公衆電話ない?見つけて、かけなおしてよ。

Ở gần không có điện thoại công cộng à? Tìm thử xem rồi gọi lại nhé.

A. 分かった。探してみるね。ちょっと待ってて。

Tôi biết rồi. Sẽ tìm thử xem. Đợi chút nhé.