A. 先生、ご無沙汰してます。

Thưa thầy, đã lâu em không gặp thầy ạ.

B. あ、山田君。最近どうですか?

A, Yamada. Dạo này sao rồi?

A. ええ、なんとかやってます。

Dạ, cũng làm tàm tạm ạ.

A. 田中さん、カゼをこじらせて入院したそうですよ。

Anh Tanaka, nghe nói đã bị cảm và nhập viện rồi đấy.

B. えっ、じゃ、お見舞いに行かなくちゃ。

Hả, vậy thì phải đi thăm thôi.

A. いくなら一緒に行きませんか?

Nếu đi thì cùng đi nhé?

A. どう?今日、焼肉に行かない?

Sao? Hôm nay không đi ăn thịt nướng à?

B. 焼肉か~、おととい、食べ放題で、いやって言うほど肉を食べたんですよ。

Thịt nướng à~, hôm kia, với phiếu ăn đã ăn thịt đến độ chán luôn rồi ấy.

A. へー、いいなー。じゃ、今日もそこ行かない?

Hả, hay nhỉ~. Vậy hôm nay đến đó nhé?

B. だから!

Đã nói mà!

A. なんだか最近寝ても疲れが取れないんだよねー。

Không hiểu sao mà dạo này dù có ngủ thì vẫn không thể hết mệt nhỉ..

B. あ、本当?肩揉んであげようか。

A, thật à? Tôi bóp vai cho nhé?

A. 本当?いいの?

Thật à? Được à?

A. お見舞いに行く時、何をもって行きましょうか?

Khi đi thăm bệnh thì mang theo gì đi đây nhỉ?

B. そうですね、普通だけど花にしようか?

Ừ nhỉ, bình thường thôi nhưng quyết định là hoa nhé?

A. ええ、切り花でしたよね。

Ừ, đã quyết định là hoa cắt nhỉ.

A. ねー、今度またディズニーランドに行こうよ。

Này, lần sau hãy đến Disneyland nữa nhé.

B. え~、また~。そのうちね。

Ừ. lần nữa~. Trong lúc đó đấy nhỉ.

A. そのうちっていつ?

Lúc đó là lúc nào vậy?

A. どこの病院に入院したんですか?

Đã nhập viện ở bệnh viện nào vậy?

B. 西新宿の大学病院みたいですよ。

Hình như là bệnh viện đại học Tây Shinjuku.

A. あ、そうですか。

A, vậy à?

A. ねーねー、あのまるい眼鏡をかけてマフラーしている男の人…。どっかで見たことない?

Này này, người đàn ông đeo kính tròn và quấn khăn quàng cổ kia…Chẳng phải đã gặp ở đâu đó à?

B. あー、あの人ね。隣のコンビニの店長でしょう。

À, người kia à. Là cửa hàng trưởng của cửa hàng tiện lợi kế bên.

A. あ、そうだね。制服じゃないとわかんないね。

A, đúng nhỉ. Không phải là đồng phục nên không biết nhỉ.

A. この辺に100円ショップはありますか?

Ở vùng này có shop 100 yên không?

B. はい。この道を真直ぐ行くと、コンビニがあります。その隣です。

Có. Đi thẳng con đường này thì sẽ có con đường tiện lợi. Ở cạnh đấy.

A. まだ、開いてますかね。

Vẫn còn mở cửa chứ nhỉ.

B. ええ、24時間営業だから大丈夫ですよ。

Vâng, vì kinh doanh 24 giờ nên không sao đâu.

A. 最近、出会いがないよね。

Gần đây không có gặp gỡ ai nhỉ.

B. うん。合コンしてみる?

Ừ. Hay thử gặp mặt nhỉ?

A. まー、だめもとでしてみるか。

Này, định làm thử trên cơ sở là không được à?

A. 明日の今ごろは、北海道にいるんです。

Khoảng bây giờ ngày mai tôi ở Hokkaido đấy.

B. えー、いいなー、何しに行くの?

Ồ, hay nhỉ, đi làm gì thế?

A. うん、ただの出張だよ。

Ừ, chỉ là công tác thôi.

A. ねー、歯にのりついてない?

Này, không dính tảo lên răng chứ?

B. うん、大丈夫。私は?

Ừ, không sao. Tôi thì sao?

A. あ、なんか、右のほうについてるよ。

A, cái gì đó dính ở bên phải đấy.

A. オレのみそ汁を作ってくれ!

Hãy làm cho tôi nước miso đi!

B. え、そ、それってプロポーズ?

À, cái, cái đó là cầu hôn à?

A. あー。

À.

A. 昨日、行った店、食べ放題、飲み放題で2980円だったよ。

Cửa tiệm đi ngày hôm qua, ăn uống là 2980 yên đấy.

B. それって、けっこうやすいね。その店どこにあるんですか?

Nói vậy thì rẻ nhỉ. Tiệm đó nàm ở đâu vậy.

A. 駅の向こう側。ちょっと説明難しいなー。

Phía đối diện nhà ga. Hơi khó giải thích đây…

B. じゃ、今日、帰りに教えてよ。

Vậy thì hôm nay chỉ cho tôi khi về nhé.

A. 田中さんの結婚パーティーっていつでしたっけ?

Tiệc cưới của anh Tanaka định là khi nào vậy?

B. えー、確か10日の3時からです。

À, chắc là từ 3 giờ ngày 10.

A. え、10日でしたっけ?

Ồ, quyết định ngày 10 ấy à?

A. 今日、寝過ごしてびっくりしたよ。起きたらもう8時なんだもん。

Hôm nay, tôi đã ngạc nhiên vì ngủ quá giờ mất. Thức dậy thì đã 8 giờ rồi đấy.

B. へー、でもよく間に合ったね。

Ồ, nhưng mà, cũng đã kịp mà nhỉ…

A. うん。でも焦ったよ。

Ừ. Nhưng mà đã hốt hoảng đấy.

A. すごい肩だね。こってるね。どう?

Vai gì mà cứng đờ vậy nhỉ. Thấy thế nào?

B. あ~、すごく気持ちいい。あ、もういいよ。どうもありがとう。

A~, cảm giác thật tuyệt. A, được rồi. Xin cảm ơn.

A. いえいえ。

Không đâu.

B. あー、本当気持ちよかった。軽くなった。

A, thật sự là cảm giác tuyệt lắm. Nhẹ hẳn rồi.

A. ねー、シャツ見て。これとこれ、今日どっちの方がいいと思う?

Này, xem cái áo sơm mi. Cái này và cái này, hôm nay cái nào tốt hơn đây?

B. どちらかって言えば、こっちかな。

Nếu nói cái nào thì chắc là cái này.

A. そう?でも、こっちの方がよくない?

Thế à? Nhưng mà, chẳng phải cái này tốt hơn sao?

B. なーんだ!人に聞いといて、もう決まってるんだ。

Gì thế này! Nói là hỏi người khác nhưng đã được quyết đinh rồi mà.

A. あ、もう帰んなくちゃ。

A, phải về rồi.

B. え、早いね。

Ồ, sớm nhỉ.

A. うん、今晩、気になる番組があるから。

Ừ. Vì tối nay có chương trình yêu thích.

A. うわー、日焼けしたね。どこ行ったの?

Woa, cháy nắng rồi nhỉ. Đã đi đâu vậy?

B. うん、ちょっとハワイにね。

Ừ, ở Hawai một chút.

A. ちょっとハワイ?

Hawai 1 chút?