Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
Cách viết
Âm hán
臨
Nghĩa
lâm thời
Kunyomi
のぞむ
Onyomi
リン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
測
Nghĩa
đo đạc
Kunyomi
はか_る
Onyomi
ソク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
惑
Nghĩa
nghi hoặc
Kunyomi
まど_う
Onyomi
ワク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
巨
Nghĩa
to lớn, cự đại, cự phách
Kunyomi
Onyomi
キョ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
昇
Nghĩa
thăng tiến, thăng thiên
Kunyomi
のぼ_る
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
為
Nghĩa
hành vi; vị kỉ
Kunyomi
ため
Onyomi
イ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
停
Nghĩa
đình chỉ
Kunyomi
Onyomi
テイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
遠
Nghĩa
viễn phương, vĩnh viễn
Kunyomi
とお_い
Onyomi
エン, オン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
軽
Nghĩa
khinh suất, khinh khi
Kunyomi
かる_い
Onyomi
ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
兆
Nghĩa
triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12)
Kunyomi
きざ_し
Onyomi
チョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
混
Nghĩa
hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn
Kunyomi
ま_ぜる
Onyomi
コン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
沖
Nghĩa
ngoài khơi
Kunyomi
おき
Onyomi
チュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
幕
Nghĩa
khai mạc, bế mạc
Kunyomi
Onyomi
マク, バク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
賀
Nghĩa
chúc mừng
Kunyomi
Onyomi
ガ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
載
Nghĩa
đăng tải
Kunyomi
の_る
Onyomi
サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
創
Nghĩa
sáng tạo
Kunyomi
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
陣
Nghĩa
trận mạc
Kunyomi
たず_ねる
Onyomi
ジン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
暴
Nghĩa
bạo lực, bộc lộ
Kunyomi
あは_れる
Onyomi
ボオ, バク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
倒
Nghĩa
đảo lộn
Kunyomi
たお_れる
Onyomi
トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
普
Nghĩa
phổ thông
Kunyomi
Onyomi
フ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
雑
Nghĩa
tạp chí, tạp kĩ
Kunyomi
Onyomi
ザツ, ゾオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
築
Nghĩa
kiến trúc
Kunyomi
きず_lう
Onyomi
チク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
徳
Nghĩa
đạo đức
Kunyomi
Onyomi
トク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
季
Nghĩa
mùa
Kunyomi
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
密
Nghĩa
bí mật, mật độ
Kunyomi
Onyomi
ミツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
浮
Nghĩa
nổi, phù du
Kunyomi
う_く
Onyomi
フ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
令
Nghĩa
mệnh lệnh, pháp lệnh
Kunyomi
Onyomi
レイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
樹
Nghĩa
cây, cổ thụ
Kunyomi
Onyomi
ジュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
恵
Nghĩa
ân huệ
Kunyomi
めぐ_む
Onyomi
ケイ, エ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
儀
Nghĩa
nghi thức
Kunyomi
Onyomi
ギ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
邦
Nghĩa
liên bang
Kunyomi
くに
Onyomi
ホオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
犯
Nghĩa
phạm nhân
Kunyomi
おか_す
Onyomi
ハン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
償
Nghĩa
bồi thường
Kunyomi
つぐな_う
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
抑
Nghĩa
ức chế
Kunyomi
おさ_える
Onyomi
ヨク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
絶
Nghĩa
đoạn tuyệt, tuyệt diệu
Kunyomi
た_つ
Onyomi
ゼツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
措
Nghĩa
đặt, để
Kunyomi
Onyomi
ソ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
爆
Nghĩa
bộc phát
Kunyomi
Onyomi
バク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
刊
Nghĩa
tuần san, chuyên san
Kunyomi
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
繰
Nghĩa
Kunyomi
く_る
Onyomi
ソウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
貴
Nghĩa
cao quý
Kunyomi
とうと_ぶ
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
庭
Nghĩa
triều đình, gia đình
Kunyomi
にわ
Onyomi
テイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
老
Nghĩa
già, lão luyện
Kunyomi
おい_る, ふ_ける
Onyomi
ロオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
患
Nghĩa
bệnh hoạn
Kunyomi
わずら_う
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
底
Nghĩa
đáy
Kunyomi
そこ
Onyomi
テイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
郵
Nghĩa
bưu điện
Kunyomi
Onyomi
ユウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
旬
Nghĩa
10 ngày
Kunyomi
Onyomi
ジュン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
損
Nghĩa
tổn hại, tổn thương
Kunyomi
そこ_ねる
Onyomi
ソン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
徒
Nghĩa
môn đồ, đồ đệ
Kunyomi
Onyomi
ト
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
承
Nghĩa
thừa nhận
Kunyomi
うけたまわ_る
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
恐
Nghĩa
khủng bố, khủng hoảng
Kunyomi
おそ_ろしい
Onyomi
キョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
齢
Nghĩa
tuổi
Kunyomi
Onyomi
レイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
隆
Nghĩa
cao quý
Kunyomi
Onyomi
リュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
誌
Nghĩa
tạp chí
Kunyomi
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
択
Nghĩa
tuyển trạch
Kunyomi
Onyomi
タク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
居
Nghĩa
cư trú
Kunyomi
い_る
Onyomi
キョ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
裏
Nghĩa
đằng sau
Kunyomi
うら
Onyomi
リ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
駅
Nghĩa
ga
Kunyomi
Onyomi
エキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
卒
Nghĩa
tốt nghiệp
Kunyomi
Onyomi
ソツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
傷
Nghĩa
tổn thương, thương tật
Kunyomi
きず, いた_む
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
遊
Nghĩa
du hí, du lịch
Kunyomi
あそ_ぶ
Onyomi
ユウ, ユ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
雇
Nghĩa
thuê, cố nông
Kunyomi
やと_う
Onyomi
コ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
併
Nghĩa
thôn tính
Kunyomi
あわ_せる
Onyomi
ヘイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
需
Nghĩa
nhu yếu
Kunyomi
Onyomi
ジュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
抱
Nghĩa
ôm, hoài bão
Kunyomi
だ_く, いだ_く, かか_える
Onyomi
ホオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
掲
Nghĩa
yết thị
Kunyomi
かか_げる
Onyomi
ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
更
Nghĩa
canh tân
Kunyomi
さら_に, ふ_ける
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
緩
Nghĩa
hòa hoãn
Kunyomi
ゆる_い
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
描
Nghĩa
miêu tả
Kunyomi
えが_く
Onyomi
ビョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
汚
Nghĩa
ô nhiễm
Kunyomi
けが_す, よご_す, またな_い
Onyomi
オ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
招
Nghĩa
chiêu đãi
Kunyomi
まね_く
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
欲
Nghĩa
dục vọng
Kunyomi
ほ_しい
Onyomi
ヨク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
染
Nghĩa
ô nhiễm
Kunyomi
そ_める, し_みる
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
葬
Nghĩa
an táng
Kunyomi
はうむ_る
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
養
Nghĩa
dưỡng dục
Kunyomi
やしな_う
Onyomi
ヨオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
絡
Nghĩa
liên lạc
Kunyomi
から_む
Onyomi
ラク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
訳
Nghĩa
thông dịch, phiên dịch
Kunyomi
わけ
Onyomi
ヤク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
募
Nghĩa
mộ tập, chiêu mộ
Kunyomi
つの_る
Onyomi
ボ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
複
Nghĩa
phức tạp
Kunyomi
Onyomi
フク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
刻
Nghĩa
thời khắc
Kunyomi
きざ_む
Onyomi
コク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
血
Nghĩa
tâm huyết
Kunyomi
ち
Onyomi
ケツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
希
Nghĩa
hi hữu, hi vọng
Kunyomi
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
筋
Nghĩa
gân cơ
Kunyomi
すじ
Onyomi
キン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
契
Nghĩa
khế ước
Kunyomi
ちき_る
Onyomi
ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
致
Nghĩa
trí mạng
Kunyomi
いた_す
Onyomi
チ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
列
Nghĩa
cột, la liệt
Kunyomi
Onyomi
レツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
迷
Nghĩa
mê hoặc, mê đắm
Kunyomi
まよ_う
Onyomi
メイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
拠
Nghĩa
căn cứ, chiếm cứ
Kunyomi
Onyomi
キョ, コ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
息
Nghĩa
con trai, tử tức
Kunyomi
いき
Onyomi
ソク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
奏
Nghĩa
diễn tấu
Kunyomi
かな_でる
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
功
Nghĩa
công lao
Kunyomi
Onyomi
コオ, ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
草
Nghĩa
thảo mộc
Kunyomi
くさ
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
盤
Nghĩa
cái khay
Kunyomi
Onyomi
バン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
板
Nghĩa
tấm bảng
Kunyomi
いた
Onyomi
ハン, バン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
我
Nghĩa
bản ngã
Kunyomi
われ, は
Onyomi
ガ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
射
Nghĩa
xạ thủ
Kunyomi
い_る
Onyomi
シャ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
触
Nghĩa
tiếp xúc
Kunyomi
ふ_れる
Onyomi
ショク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
秀
Nghĩa
ưu tú, tuấn tú
Kunyomi
ひい_でる
Onyomi
シュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
温
Nghĩa
ôn hòa, ôn tồn
Kunyomi
あたた_かい
Onyomi
オン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
暮
Nghĩa
chiều tối
Kunyomi
く_れる
Onyomi
ボ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
懸
Nghĩa
treo
Kunyomi
か_ける
Onyomi
ケン, ケ
Ví dụ