Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
Cách viết
Âm hán
欧
Nghĩa
châu âu
Kunyomi
Onyomi
オオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
段
Nghĩa
giai đoạn
Kunyomi
Onyomi
ダン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
管
Nghĩa
ống, mao quản, quản lí
Kunyomi
くだ
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
天
Nghĩa
thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường
Kunyomi
あめ. あま
Onyomi
テン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
非
Nghĩa
phi nhân đạo, phi nghĩa
Kunyomi
Onyomi
ヒ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
買
Nghĩa
mua, khuyến mãi
Kunyomi
か_う
Onyomi
バイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
賞
Nghĩa
giải thưởng, tưởng thưởng
Kunyomi
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
辺
Nghĩa
biên, biên giới
Kunyomi
あたり
Onyomi
ヘン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
競
Nghĩa
cạnh tranh
Kunyomi
きそ_う, せ_る
Onyomi
キョオ, ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
振
Nghĩa
chấn động
Kunyomi
ふ_る
Onyomi
シン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
察
Nghĩa
quan sát, giám sát, cảnh sát
Kunyomi
Onyomi
サツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
観
Nghĩa
quan sát, tham quan
Kunyomi
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
推
Nghĩa
giới thiệu, thôi tiến
Kunyomi
お_す
Onyomi
スイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
易
Nghĩa
dễ, dịch chuyển
Kunyomi
やさ_しい
Onyomi
イ, エキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
移
Nghĩa
di chuyển, di động
Kunyomi
うつ_る, うつ_す
Onyomi
イ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
専
Nghĩa
chuyên môn, chuyên quyền
Kunyomi
もっぱ_ら
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
衆
Nghĩa
quần chúng, chúng sinh
Kunyomi
Onyomi
シュウ, シュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
申
Nghĩa
thân thỉnh (xin)
Kunyomi
もう_す
Onyomi
シン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
浜
Nghĩa
bờ biển
Kunyomi
まず_しい
Onyomi
ヒン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
深
Nghĩa
thâm sâu, thâm hậu
Kunyomi
ふか_い
Onyomi
シン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
離
Nghĩa
tách li, li khai
Kunyomi
はな_れる
Onyomi
リ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
督
Nghĩa
giám đốc, đôn đốc
Kunyomi
Onyomi
トク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
白
Nghĩa
thanh bạch, bạch sắc
Kunyomi
しろ_い
Onyomi
カク, ビャク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
帰
Nghĩa
hồi quy
Kunyomi
かえ_る
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
撃
Nghĩa
công kích, tập kích
Kunyomi
う_つ
Onyomi
ゲキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
橋
Nghĩa
cây cầu
Kunyomi
はし
Onyomi
キョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
歩
Nghĩa
bộ hành, tiến bộ
Kunyomi
ある_く, あゆ_む
Onyomi
ホ, ブ, フ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
材
Nghĩa
tài liệu
Kunyomi
Onyomi
ザイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
識
Nghĩa
nhận thức, kiến thức, tri thức
Kunyomi
Onyomi
シキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
雄
Nghĩa
thư hùng, anh hùng, hùng tráng
Kunyomi
おす, お
Onyomi
ユウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
達
Nghĩa
đạt tới, điều đạt, thành đạt
Kunyomi
Onyomi
タツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
録
Nghĩa
kí lục, đăng lục
Kunyomi
Onyomi
ロク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
討
Nghĩa
thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo
Kunyomi
う_つ
Onyomi
トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
春
Nghĩa
mùa xuân, thanh xuân
Kunyomi
はる
Onyomi
シュン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
鮮
Nghĩa
sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiên
Kunyomi
あざ_やか(な)
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
赤
Nghĩa
đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự
Kunyomi
あか
Onyomi
セキ, シャク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
効
Nghĩa
hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu
Kunyomi
き_く
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
被
Nghĩa
bị, bị động, bị cáo
Kunyomi
こうむ_る
Onyomi
ヒ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
呼
Nghĩa
gọi tên, hô hoán, hô hấp, hô hào
Kunyomi
よ_ぶ
Onyomi
コ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
悪
Nghĩa
hung ác, độc ác; tăng ố
Kunyomi
わる_い
Onyomi
アク, オ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
右
Nghĩa
bên phải, hữu ngạn, cánh hữu
Kunyomi
みぎ
Onyomi
ウ, ユウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
根
Nghĩa
gốc, căn bản, căn cứ
Kunyomi
ね
Onyomi
コン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
光
Nghĩa
ánh sáng, nhật quang, quang minh
Kunyomi
ひか_る
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
他
Nghĩa
khác, tha hương, vị tha
Kunyomi
Onyomi
タ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
渉
Nghĩa
can thiệp, giao thiệp
Kunyomi
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
融
Nghĩa
tan chảy, dung hòa, dung hợp
Kunyomi
Onyomi
ユウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
針
Nghĩa
cái kim, phương châm, châm cứu
Kunyomi
はり
Onyomi
シン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
満
Nghĩa
thỏa mãn, bất mãn, mãn nguyện
Kunyomi
み_ちる
Onyomi
マン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
兵
Nghĩa
binh lính, binh lực
Kunyomi
Onyomi
ヘイ, ヒョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
修
Nghĩa
tu sửa, tu chính, tu luyện
Kunyomi
おさ_める
Onyomi
シュウ, シュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
処
Nghĩa
cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ
Kunyomi
Onyomi
ショ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
捕
Nghĩa
bắt, đãi bộ
Kunyomi
と_る, つか_まえる
Onyomi
ホ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
積
Nghĩa
tích tụ, súc tích, tích phân
Kunyomi
つ_む
Onyomi
セキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
河
Nghĩa
sông, sơn hà
Kunyomi
かわ
Onyomi
カ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
丸
Nghĩa
tròn
Kunyomi
まる_い
Onyomi
ガン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
編
Nghĩa
đan, biên tập
Kunyomi
あ_む
Onyomi
ヘン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
師
Nghĩa
giáo sư, tôn sư trọng đạo
Kunyomi
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
歌
Nghĩa
ca dao, ca khúc
Kunyomi
うた_う
Onyomi
カ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
森
Nghĩa
rừng
Kunyomi
もり
Onyomi
シン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
鉄
Nghĩa
sắt, thiết đạo, thiết giáp
Kunyomi
Onyomi
テツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
並
Nghĩa
xếp hàng
Kunyomi
なら_ぶ, なみ
Onyomi
ヘイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
愛
Nghĩa
yêu, ái tình, ái mộ
Kunyomi
あい_する
Onyomi
アイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
青
Nghĩa
xanh, thanh thiên, thanh niên
Kunyomi
あお_い
Onyomi
セイ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
責
Nghĩa
khiển trách, trách cứ, trách nhiệm
Kunyomi
せ_める
Onyomi
セキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
単
Nghĩa
cô đơn, đơn độc, đơn chiếc
Kunyomi
Onyomi
タン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
客
Nghĩa
hành khách, thực khách
Kunyomi
Onyomi
キャク, カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
秋
Nghĩa
mùa thu
Kunyomi
あき
Onyomi
シュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
園
Nghĩa
vườn, điền viên, hoa viên, công viên
Kunyomi
その
Onyomi
エン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
献
Nghĩa
hiến dâng, hiến tặng, hiến thân
Kunyomi
Onyomi
ケン, コン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
林
Nghĩa
lâm sản, lâm nghiệp
Kunyomi
はやし
Onyomi
リン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
蔵
Nghĩa
bảo tàng, tàng trữ, tàng hình
Kunyomi
くら
Onyomi
ゾオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
模
Nghĩa
mô phỏng, mô hình
Kunyomi
Onyomi
モ, ボ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
系
Nghĩa
hệ thống, hệ số
Kunyomi
Onyomi
ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
券
Nghĩa
vé, chứng khoán
Kunyomi
Onyomi
ケン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
清
Nghĩa
thanh bạch, trong sạch
Kunyomi
きよ_い
Onyomi
セイ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
婦
Nghĩa
phụ nữ, dâm phụ
Kunyomi
Onyomi
フ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
夜
Nghĩa
ban đêm, dạ cảnh, dạ quang
Kunyomi
よる, よ
Onyomi
ヤ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
核
Nghĩa
hạt nhân, hạch tâm
Kunyomi
Onyomi
カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
富
Nghĩa
giàu, phú hào, phú hộ, phong phú
Kunyomi
とみ
Onyomi
フ, フウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
接
Nghĩa
nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc
Kunyomi
つ_ぐ
Onyomi
セツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
城
Nghĩa
thành phố, thành quách
Kunyomi
しろ
Onyomi
ジョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
販
Nghĩa
bán, phán mại
Kunyomi
Onyomi
ハン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
請
Nghĩa
thỉnh cầu, thỉnh nguyện
Kunyomi
こ_う
Onyomi
セイ, シン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
久
Nghĩa
lâu, vĩnh cửu
Kunyomi
ひさ_しい
Onyomi
キュウ, ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
登
Nghĩa
trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục
Kunyomi
のぼ_る
Onyomi
トオ, ト
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
図
Nghĩa
bản đồ, đồ án, địa đồ
Kunyomi
はか_る
Onyomi
ズ, ト
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
読
Nghĩa
độc giả, độc thư
Kunyomi
よ_む
Onyomi
ドク, トク, トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
益
Nghĩa
lợi ích, hữu ích
Kunyomi
Onyomi
エキ, ヤク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
黒
Nghĩa
đen, hắc ám
Kunyomi
くろ_い
Onyomi
コク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
介
Nghĩa
ở giữa, môi giới, giới thiệu
Kunyomi
Onyomi
カイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
貿
Nghĩa
mậu dịch, trao đổi
Kunyomi
Onyomi
ボオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
脳
Nghĩa
bộ não, đầu não
Kunyomi
Onyomi
ノオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
候
Nghĩa
mùa, khí hậu, thời hậu
Kunyomi
そうそう
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
存
Nghĩa
tồn tại, bảo tồn, ôn tồn
Kunyomi
Onyomi
ソン, ゾン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
号
Nghĩa
phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu
Kunyomi
Onyomi
ゴオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
吉
Nghĩa
tốt lành, cát tường
Kunyomi
Onyomi
キチ, キツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
除
Nghĩa
trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia
Kunyomi
のぞ_く
Onyomi
ジョ, ジ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
旧
Nghĩa
cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
Kunyomi
Onyomi
キュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
超
Nghĩa
siêu việt, siêu thị, siêu nhân
Kunyomi
こ_える
Onyomi
チョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
健
Nghĩa
khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện
Kunyomi
すこ_やか(な)
Onyomi
ケン
Ví dụ