Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
Cách viết
Âm hán
抄
Nghĩa
viết rõ ràng, tổng kết
Kunyomi
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
婆
Nghĩa
bà già
Kunyomi
Onyomi
バ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
韻
Nghĩa
vần, âm vận
Kunyomi
Onyomi
イン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
儒
Nghĩa
nho giáo
Kunyomi
Onyomi
ジュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
芋
Nghĩa
khoai
Kunyomi
いも
Onyomi
ウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
帥
Nghĩa
tướng soái
Kunyomi
Onyomi
スイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
惰
Nghĩa
lười biếng
Kunyomi
Onyomi
ダ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
伺
Nghĩa
hỏi thăm
Kunyomi
うかが_う
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
某
Nghĩa
~ nào đó
Kunyomi
Onyomi
ボオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
賦
Nghĩa
thơ phú, thiên phú
Kunyomi
Onyomi
フ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
壱
Nghĩa
số một, một (thay cho 一)
Kunyomi
Onyomi
イチ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
痘
Nghĩa
thủy đậu (bệnh)
Kunyomi
Onyomi
トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
褐
Nghĩa
màu nâu
Kunyomi
Onyomi
カツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
倹
Nghĩa
tiết kiệm
Kunyomi
Onyomi
ケン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
薪
Nghĩa
củi
Kunyomi
たきぎ
Onyomi
シン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
宵
Nghĩa
đầu tối, nguyên tiêu
Kunyomi
よい
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
繭
Nghĩa
lông mày
Kunyomi
まゆ
Onyomi
ケン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
詔
Nghĩa
chiếu chỉ của vua
Kunyomi
みことのり
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
漸
Nghĩa
dần dần, tiệm cận
Kunyomi
Onyomi
ゼン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
吏
Nghĩa
quan lại, thư lại
Kunyomi
Onyomi
リ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
弧
Nghĩa
cung, cánh cung
Kunyomi
Onyomi
コ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
畝
Nghĩa
mẫu (đo diện tích)
Kunyomi
うね
Onyomi
ボウ, ホ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
丙
Nghĩa
can bính (can thứ 3)
Kunyomi
Onyomi
ヘイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
銑
Nghĩa
gang
Kunyomi
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
塑
Nghĩa
đắp tượng
Kunyomi
Onyomi
ソ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
劾
Nghĩa
luận tội
Kunyomi
Onyomi
ガイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
濫
Nghĩa
làm quá, lạm dụng
Kunyomi
Onyomi
ラン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
墾
Nghĩa
khai khẩn
Kunyomi
Onyomi
コン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
謄
Nghĩa
sao chép
Kunyomi
Onyomi
トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
但
Nghĩa
nhưng, do đó
Kunyomi
ただ_し
Onyomi
タン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
箇
Nghĩa
cá thể, cá nhân
Kunyomi
Onyomi
カ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
謁
Nghĩa
yết kiến
Kunyomi
Onyomi
エツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
頒
Nghĩa
ban bố, ban phát
Kunyomi
Onyomi
ハン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
崇
Nghĩa
tôn sùng, sùng bái
Kunyomi
Onyomi
スウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
璽
Nghĩa
con dấu của vua, quốc tỉ
Kunyomi
Onyomi
ジ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
錘
Nghĩa
quả cân
Kunyomi
は
Onyomi
スイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
虞
Nghĩa
lo lắng
Kunyomi
おそれ
Onyomi
グ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
遵
Nghĩa
tuân theo, tuân phục
Kunyomi
Onyomi
ジュン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
弐
Nghĩa
số hai (thay cho 二 trên tiền giấy)
Kunyomi
Onyomi
ニ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
勺
Nghĩa
gáo múc, <đơn vị đo>
Kunyomi
Onyomi
シャク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
且
Nghĩa
và, hơn nữa
Kunyomi
かつ
Onyomi
ショ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
脹
Nghĩa
nở ra, bành trướng
Kunyomi
Onyomi
チョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
斤
Nghĩa
cân (kilo), cái rìu
Kunyomi
Onyomi
キン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
匁
Nghĩa
<đơn vị đo khối lượng>
Kunyomi
もんめ
Onyomi
-
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
朕
Nghĩa
trẫm (nhân xưng của vua)
Kunyomi
Onyomi
チン
Ví dụ