Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
Cách viết
Âm hán
午
Nghĩa
chính ngọ
Kunyomi
Onyomi
ゴ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
工
Nghĩa
công tác, công nhân
Kunyomi
Onyomi
コオ, ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
省
Nghĩa
tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
Kunyomi
はぶ_く, かえり_みる
Onyomi
セイ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
知
Nghĩa
tri thức, tri giác
Kunyomi
し_る
Onyomi
チ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
画
Nghĩa
họa sĩ; kế hoạch
Kunyomi
Onyomi
ガ, カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
引
Nghĩa
dẫn hỏa
Kunyomi
ひ_く, ひ_ける
Onyomi
イン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
局
Nghĩa
cục diện, cục kế hoạch
Kunyomi
Onyomi
キョク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
打
Nghĩa
đả kích, ẩu đả
Kunyomi
う_つ
Onyomi
ダ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
反
Nghĩa
phản loạn, phản đối
Kunyomi
そ_る
Onyomi
ハン, ホン, タン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
交
Nghĩa
giao hảo, giao hoán
Kunyomi
まじ_わる, ま_じる
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
品
Nghĩa
sản phẩm
Kunyomi
しな
Onyomi
ヒン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
解
Nghĩa
giải quyết, giải thể, giải thích
Kunyomi
と_く
Onyomi
カイ, ゲ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
査
Nghĩa
điều tra
Kunyomi
Onyomi
サ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
任
Nghĩa
trách nhiệm, nhiệm vụ
Kunyomi
まか_す
Onyomi
ニン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
策
Nghĩa
đối sách
Kunyomi
Onyomi
サク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
込
Nghĩa
Kunyomi
こ_む
Onyomi
-
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
領
Nghĩa
thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực
Kunyomi
Onyomi
リョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
利
Nghĩa
phúc lợi, lợi ích
Kunyomi
き_く
Onyomi
リ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
次
Nghĩa
thứ nam, thứ nữ
Kunyomi
つ_ぐ
Onyomi
ジ, シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
際
Nghĩa
quốc tế
Kunyomi
さわ
Onyomi
サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
集
Nghĩa
tập hợp, tụ tập
Kunyomi
あつ_まる, つど_う
Onyomi
シュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
面
Nghĩa
phản diện, chính diện
Kunyomi
おも, おもて, つら
Onyomi
メン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
得
Nghĩa
đắc lợi, cầu bất đắc
Kunyomi
え_る
Onyomi
トク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
減
Nghĩa
gia giảm, giảm
Kunyomi
へ_る
Onyomi
ゲン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
側
Nghĩa
bên cạnh
Kunyomi
かわ
Onyomi
ソク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
村
Nghĩa
thôn xã, thôn làng
Kunyomi
むら
Onyomi
ソン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
計
Nghĩa
thống kê; kế hoạch, kế toán
Kunyomi
はか_る
Onyomi
ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
変
Nghĩa
biến đổi, biến thiên
Kunyomi
か_わる
Onyomi
ヘン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
革
Nghĩa
da thuộc, cách mạng
Kunyomi
かわ
Onyomi
カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
論
Nghĩa
lí luận, ngôn luận, thảo luận
Kunyomi
Onyomi
ロン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
別
Nghĩa
biệt li, đặc biệt, tạm biệt
Kunyomi
わか_れる
Onyomi
ベツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
使
Nghĩa
sử dụng; sứ giả, thiên sứ
Kunyomi
つか_う
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
告
Nghĩa
báo cáo, thông cáo
Kunyomi
つ_げる
Onyomi
コク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
直
Nghĩa
trực tiếp, chính trực
Kunyomi
ただ_ちい, なお_す
Onyomi
チョク, ジキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
朝
Nghĩa
buổi sáng, triều đình
Kunyomi
あさ
Onyomi
チョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
広
Nghĩa
quảng trường, quảng đại
Kunyomi
ひろ_い
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
企
Nghĩa
xí nghiệp, xí hoạch
Kunyomi
くわだ_てる
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
認
Nghĩa
xác nhận, nhận thức
Kunyomi
みと_める
Onyomi
ニン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
億
Nghĩa
trăm triệu
Kunyomi
Onyomi
オク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
切
Nghĩa
cắt, thiết thực, thân thiết
Kunyomi
き_る
Onyomi
セツ, サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
求
Nghĩa
yêu cầu, mưu cầu
Kunyomi
もと_める
Onyomi
キュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
件
Nghĩa
điều kiện, sự kiện, bưu kiện
Kunyomi
Onyomi
ケン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
増
Nghĩa
tăng gia, tăng tốc
Kunyomi
ま_す, ふ_える
Onyomi
ゾオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
半
Nghĩa
bán cầu, bán nguyệt
Kunyomi
なか_ば
Onyomi
ハン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
感
Nghĩa
cảm giác, cảm xúc, cảm tình
Kunyomi
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
車
Nghĩa
xe cộ, xa lộ
Kunyomi
くるま
Onyomi
シャ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
校
Nghĩa
trường học
Kunyomi
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
西
Nghĩa
phương tây
Kunyomi
にし
Onyomi
セイ, サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
歳
Nghĩa
tuổi, năm, tuế nguyệt
Kunyomi
Onyomi
サイ, セイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
示
Nghĩa
biểu thị
Kunyomi
しめ_す
Onyomi
ジ, シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
建
Nghĩa
kiến thiết, kiến tạo
Kunyomi
た_てる
Onyomi
ケン, コン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
価
Nghĩa
giá cả, vô giá, giá trị
Kunyomi
あたい
Onyomi
カ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
付
Nghĩa
phụ thuộc, phụ lục
Kunyomi
つ_く
Onyomi
フ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
勢
Nghĩa
tư thế, thế lực
Kunyomi
いきおい
Onyomi
セイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
男
Nghĩa
đàn ông, nam giới
Kunyomi
おとこ
Onyomi
ダン, ナン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
在
Nghĩa
tồn tại, thực tại
Kunyomi
あ_る
Onyomi
ザイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
情
Nghĩa
tình cảm, tình thế
Kunyomi
なさ_け
Onyomi
ジョオ, セイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
始
Nghĩa
ban đầu, khai thủy, nguyên thủy
Kunyomi
はじ_める
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
台
Nghĩa
lâu đài, đài
Kunyomi
Onyomi
ダイ, タイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
聞
Nghĩa
nghe, tân văn (báo)
Kunyomi
き_く
Onyomi
ブン, モン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
基
Nghĩa
cơ sở, cơ bản
Kunyomi
もと
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
各
Nghĩa
các, mỗi
Kunyomi
おのおの
Onyomi
カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
参
Nghĩa
tham chiếu, tham quan, tham khảo
Kunyomi
まい_る
Onyomi
サン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
費
Nghĩa
học phí, lộ phí, chi phí
Kunyomi
つい_やす
Onyomi
ヒ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
木
Nghĩa
cây, gỗ
Kunyomi
き, こ
Onyomi
ボク, モク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
演
Nghĩa
diễn viên, biểu diễn, diễn giả
Kunyomi
Onyomi
エン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
無
Nghĩa
hư vô, vô ý nghĩa
Kunyomi
な_い
Onyomi
ム, ブ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
放
Nghĩa
giải phóng, phóng hỏa, phóng lao
Kunyomi
はな_す
Onyomi
ホオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
昨
Nghĩa
<hôm> qua, <năm> qua..
Kunyomi
Onyomi
サク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
特
Nghĩa
đặc biệt, đặc công
Kunyomi
Onyomi
トク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
運
Nghĩa
vận chuyển, vận mệnh
Kunyomi
はこ_ぶ
Onyomi
ウン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
係
Nghĩa
quan hệ, hệ số
Kunyomi
かかり, かか_る
Onyomi
ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
住
Nghĩa
cư trú; trụ sở
Kunyomi
す_む
Onyomi
ジュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
敗
Nghĩa
thất bại
Kunyomi
やぶ_れる
Onyomi
ハイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
位
Nghĩa
vị trí, tước vị, đơn vị
Kunyomi
くらい
Onyomi
イ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
私
Nghĩa
tư nhân, công tư, tư lợi
Kunyomi
わたし_く
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
役
Nghĩa
chức vụ, nô dịch
Kunyomi
Onyomi
エキ, ヤク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
果
Nghĩa
hoa quả, thành quả, kết quả
Kunyomi
は_たす
Onyomi
カ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
軍
Nghĩa
quân đội, quân sự
Kunyomi
Onyomi
グン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
井
Nghĩa
giếng
Kunyomi
い
Onyomi
セイ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
格
Nghĩa
tư cách, cách thức, sở hữu cách
Kunyomi
Onyomi
カク, コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
料
Nghĩa
nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu
Kunyomi
Onyomi
リョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
語
Nghĩa
ngôn ngữ, từ ngữ
Kunyomi
かた_る
Onyomi
ゴ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
職
Nghĩa
chức vụ, từ chức
Kunyomi
Onyomi
ショク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
終
Nghĩa
chung kết, chung liễu
Kunyomi
お_わる
Onyomi
シュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
宮
Nghĩa
cung điện
Kunyomi
みや
Onyomi
キュウ, グウ, ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
検
Nghĩa
kiểm tra
Kunyomi
Onyomi
ケン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
死
Nghĩa
tử thi, tự tử
Kunyomi
しぬ
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
必
Nghĩa
tất nhiên, tất yếu
Kunyomi
かなら_ず
Onyomi
ヒツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
式
Nghĩa
hình thức, phương thức, công thức
Kunyomi
Onyomi
シキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
少
Nghĩa
thiếu niên; thiểu số
Kunyomi
すく_ない, すこ_し
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
過
Nghĩa
thông qua; quá khứ, quá độ
Kunyomi
す_ぎる, すやま_つ
Onyomi
カ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
止
Nghĩa
đình chỉ
Kunyomi
と_まる
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
割
Nghĩa
chia cắt, cát cứ
Kunyomi
わ_る, さ_く
Onyomi
カツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
口
Nghĩa
miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
Kunyomi
くち
Onyomi
コオ, ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
確
Nghĩa
chính xác, xác lập, xác suất
Kunyomi
たし_か
Onyomi
カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
裁
Nghĩa
may vá, tài phán, trọng tài
Kunyomi
たつ, さば_く
Onyomi
サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
置
Nghĩa
bố trí, bài trí, vị trí
Kunyomi
お_く
Onyomi
チ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
提
Nghĩa
cung cấp, đề cung
Kunyomi
さ_げる
Onyomi
テイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
流
Nghĩa
lưu lượng, hạ lưu, lưu hành
Kunyomi
なが_れる
Onyomi
リュウ, ル
Ví dụ