Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
Cách viết
Âm hán
袋
Nghĩa
cái túi
Kunyomi
ふくろ
Onyomi
タイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
琴
Nghĩa
đàn, độc huyền cầm
Kunyomi
こと
Onyomi
キン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
喪
Nghĩa
đám tang
Kunyomi
も
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
揚
Nghĩa
giơ lên
Kunyomi
あ_げる
Onyomi
ヨオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
襲
Nghĩa
tập kích
Kunyomi
おそ_う
Onyomi
シュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
宝
Nghĩa
bảo vật
Kunyomi
たから
Onyomi
ホオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
括
Nghĩa
tổng quát
Kunyomi
Onyomi
カツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
飯
Nghĩa
cơm
Kunyomi
めし
Onyomi
ハン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
娘
Nghĩa
cô nương
Kunyomi
むすめ
Onyomi
ジョウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
駆
Nghĩa
khu trục hạm
Kunyomi
か_ける
Onyomi
ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
抵
Nghĩa
đề kháng
Kunyomi
Onyomi
テイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
焦
Nghĩa
cháy
Kunyomi
あ_せる, こ_げる
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
賄
Nghĩa
hối lộ
Kunyomi
まかな_う
Onyomi
ワイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
快
Nghĩa
khoái lạc
Kunyomi
こころよ_い
Onyomi
カイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
克
Nghĩa
khắc phục
Kunyomi
Onyomi
コク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
柳
Nghĩa
cây liễu
Kunyomi
やなぎ
Onyomi
リュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
杯
Nghĩa
chén
Kunyomi
さかずき
Onyomi
ハイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
毛
Nghĩa
lông
Kunyomi
け
Onyomi
モオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
吸
Nghĩa
hô hấp, hấp thu
Kunyomi
す_う
Onyomi
キュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
閥
Nghĩa
tài phiệt
Kunyomi
Onyomi
バツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
吹
Nghĩa
thổi, cổ xúy
Kunyomi
ふ_く
Onyomi
スイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
慣
Nghĩa
tập quán
Kunyomi
な_れる
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
械
Nghĩa
cơ giới
Kunyomi
Onyomi
カイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
隣
Nghĩa
lân bang, lân cận
Kunyomi
とな_る
Onyomi
リン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
到
Nghĩa
đến
Kunyomi
Onyomi
トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
茶
Nghĩa
trà
Kunyomi
Onyomi
チャ, サ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
威
Nghĩa
uy nghi, uy nghiêm
Kunyomi
Onyomi
イ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
微
Nghĩa
hiển vi, vi sinh vật
Kunyomi
Onyomi
ビ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
翌
Nghĩa
<tiếp sau>
Kunyomi
Onyomi
ヨク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
硬
Nghĩa
cứng, ngang ngạnh
Kunyomi
かた_い
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
騒
Nghĩa
tao động
Kunyomi
あわぐ
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
歓
Nghĩa
hoan nghênh
Kunyomi
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
洗
Nghĩa
rửa
Kunyomi
おら_う
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
仁
Nghĩa
nhân nghĩa
Kunyomi
Onyomi
ジン, ニ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
柄
Nghĩa
cái cán
Kunyomi
え, がら
Onyomi
ヘイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
臣
Nghĩa
trung thần
Kunyomi
Onyomi
シン, ジン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
柔
Nghĩa
nhu nhuyễn
Kunyomi
やわ_らかい
Onyomi
ジュウ, ニュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
妙
Nghĩa
kì diệu, diệu kế
Kunyomi
Onyomi
ミョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
慶
Nghĩa
quốc khánh
Kunyomi
Onyomi
ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
驚
Nghĩa
kinh ngạc, kinh sợ
Kunyomi
おどろ_く
Onyomi
キョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
訓
Nghĩa
huấn luyện
Kunyomi
Onyomi
クン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
距
Nghĩa
cự li
Kunyomi
Onyomi
キョ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
歯
Nghĩa
răng
Kunyomi
は
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
礼
Nghĩa
lễ nghi, lễ nghĩa
Kunyomi
Onyomi
レイ, ライ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
喚
Nghĩa
hô hoán
Kunyomi
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
既
Nghĩa
đã
Kunyomi
すで_に
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
是
Nghĩa
đúng, thị phi
Kunyomi
Onyomi
ゼ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
液
Nghĩa
dung dịch
Kunyomi
Onyomi
エキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
床
Nghĩa
giường
Kunyomi
とこ, ゆか
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
斎
Nghĩa
trai giới
Kunyomi
Onyomi
サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
索
Nghĩa
tìm kiếm
Kunyomi
Onyomi
サク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
宙
Nghĩa
vũ trụ
Kunyomi
Onyomi
チュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
封
Nghĩa
phong kiến
Kunyomi
Onyomi
フウ, ホオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
郷
Nghĩa
quê hương
Kunyomi
Onyomi
キョオ, ゴオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
忘
Nghĩa
quên
Kunyomi
わす_れる
Onyomi
ボオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
斉
Nghĩa
nhất tề
Kunyomi
Onyomi
セイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
窓
Nghĩa
cửa sổ
Kunyomi
まど
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
趣
Nghĩa
hứng thú, thú vị
Kunyomi
おもむき
Onyomi
シュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
較
Nghĩa
so sánh
Kunyomi
Onyomi
カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
釈
Nghĩa
chú thích
Kunyomi
Onyomi
シャク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
網
Nghĩa
mạng lưới
Kunyomi
あみ
Onyomi
モオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
似
Nghĩa
tương tự
Kunyomi
に_る
Onyomi
ジ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
肝
Nghĩa
tâm can
Kunyomi
きも
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
詩
Nghĩa
thi phú
Kunyomi
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
敷
Nghĩa
trải
Kunyomi
し_く
Onyomi
フ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
濃
Nghĩa
nồng độ
Kunyomi
こい
Onyomi
ノオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
衣
Nghĩa
y phục
Kunyomi
ころも
Onyomi
イ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
童
Nghĩa
nhi đồng
Kunyomi
わらべ
Onyomi
ドオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
牛
Nghĩa
con trâu
Kunyomi
うし
Onyomi
ギュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
郎
Nghĩa
tân lang
Kunyomi
Onyomi
ロオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
朗
Nghĩa
rõ ràng
Kunyomi
ほが_らか(な)
Onyomi
ロオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
乳
Nghĩa
nhũ mẫu
Kunyomi
ちち
Onyomi
ニュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
酸
Nghĩa
axit
Kunyomi
Onyomi
サン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
旗
Nghĩa
quốc kì
Kunyomi
はた
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
貞
Nghĩa
trinh tiết
Kunyomi
Onyomi
テイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
兄
Nghĩa
phụ huynh
Kunyomi
あに, にい
Onyomi
ケイ, キョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
梅
Nghĩa
cây mơ
Kunyomi
うめ
Onyomi
バイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
撲
Nghĩa
đánh
Kunyomi
なぐ_る
Onyomi
ボク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
泳
Nghĩa
bơi
Kunyomi
およ_ぐ
Onyomi
エイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
尊
Nghĩa
tôn trọng
Kunyomi
とうと_い
Onyomi
ソン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
潮
Nghĩa
thủy triều
Kunyomi
しお
Onyomi
チョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
滑
Nghĩa
trượt, giảo hoạt
Kunyomi
すべ_る
Onyomi
カツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
沼
Nghĩa
đầm lầy
Kunyomi
ぬま
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
鎖
Nghĩa
xích, bế tỏa, tỏa cảng
Kunyomi
くさり
Onyomi
サ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
鉱
Nghĩa
khai khoáng
Kunyomi
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
魚
Nghĩa
cá
Kunyomi
さかな,うお
Onyomi
ギョ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
覇
Nghĩa
xưng bá
Kunyomi
Onyomi
ハ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
胸
Nghĩa
ngực
Kunyomi
むね
Onyomi
キョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
舎
Nghĩa
cư xá
Kunyomi
Onyomi
シャ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
飾
Nghĩa
trang sức
Kunyomi
か_ざる
Onyomi
ショク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
腕
Nghĩa
cánh tay
Kunyomi
うで
Onyomi
ワン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
昼
Nghĩa
buổi trưa
Kunyomi
ひる
Onyomi
チュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
即
Nghĩa
tức thì, lập tức, tức là
Kunyomi
Onyomi
ソク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
翼
Nghĩa
cánh
Kunyomi
つばさ
Onyomi
ヨク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
貫
Nghĩa
xuyên qua, quán xuyến
Kunyomi
つらぬ_く
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
懇
Nghĩa
khẩn khoản, khẩn đãi
Kunyomi
ねんご_ろ(な)
Onyomi
コン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
浅
Nghĩa
thiển cận
Kunyomi
あさ_い
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
昔
Nghĩa
ngày xưa
Kunyomi
むかし
Onyomi
セキ, シャク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
麻
Nghĩa
cây tầm ma
Kunyomi
あさ
Onyomi
マ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
緑
Nghĩa
xanh lục
Kunyomi
みどり
Onyomi
リョク, ロク
Ví dụ