Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
Cách viết
Âm hán
障
Nghĩa
chướng ngại
Kunyomi
さわ_る
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
左
Nghĩa
bên trái, tả hữu, cánh tả
Kunyomi
ひだり
Onyomi
サ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
母
Nghĩa
mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
Kunyomi
はは, かお
Onyomi
ボ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
険
Nghĩa
nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác
Kunyomi
けわ_しい
Onyomi
ケン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
激
Nghĩa
kích động, kích thích, kích hoạt
Kunyomi
はけ_しい
Onyomi
ゲキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
摘
Nghĩa
hái, trích yếu
Kunyomi
つ_む
Onyomi
テキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
央
Nghĩa
trung ương
Kunyomi
Onyomi
オオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
批
Nghĩa
phê bình, phê phán
Kunyomi
Onyomi
ヒ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
座
Nghĩa
chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ
Kunyomi
すわ_る
Onyomi
ザ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
弁
Nghĩa
hùng biện, biện luận
Kunyomi
Onyomi
ベン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
催
Nghĩa
tổ chức, khai thôi, thôi thúc
Kunyomi
もなお_す
Onyomi
サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
児
Nghĩa
nhi đồng, hài nhi
Kunyomi
こ
Onyomi
ジ, ニ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
江
Nghĩa
trường giang, giang hồ
Kunyomi
え
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
給
Nghĩa
cung cấp, cấp phát
Kunyomi
Onyomi
キュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
具
Nghĩa
công cụ, dụng cụ
Kunyomi
Onyomi
グ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
殺
Nghĩa
sát hại, sát nhân
Kunyomi
ころ_す
Onyomi
サツ, サイ, セツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
飛
Nghĩa
bay, phi công, phi hành
Kunyomi
は_ねる, と_ぶ
Onyomi
ヒ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
速
Nghĩa
tốc độ, tăng tốc
Kunyomi
はや_い
Onyomi
ソク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
波
Nghĩa
sóng, phong ba
Kunyomi
なみ
Onyomi
ハ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
階
Nghĩa
giai cấp, giai tầng
Kunyomi
Onyomi
カイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
友
Nghĩa
bạn hữu, hữu hảo
Kunyomi
とも
Onyomi
ユウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
苦
Nghĩa
khổ cực, cùng khổ
Kunyomi
くる_しい, にが_い
Onyomi
ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
幅
Nghĩa
bề ngang
Kunyomi
はば
Onyomi
フク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
劇
Nghĩa
kịch bản, vở kịch, kịch tính
Kunyomi
Onyomi
ゲキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
司
Nghĩa
công ti, tư lệnh
Kunyomi
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
周
Nghĩa
chu vi, chu biên
Kunyomi
まわ_り
Onyomi
シュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
走
Nghĩa
chạy
Kunyomi
はし_る
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
未
Nghĩa
vị thành niên, vị lai
Kunyomi
Onyomi
ミ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
拡
Nghĩa
khuếch đại
Kunyomi
Onyomi
カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
週
Nghĩa
tuần
Kunyomi
Onyomi
シュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
従
Nghĩa
phục tùng, tùy tùng, tòng thuận
Kunyomi
したが_う
Onyomi
ジュウ, ショオ, ジュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
採
Nghĩa
hái, thải dụng
Kunyomi
と_る
Onyomi
サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
否
Nghĩa
phủ định, phủ quyết
Kunyomi
いな
Onyomi
ヒ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
織
Nghĩa
dệt
Kunyomi
お_る
Onyomi
ショク, シキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
舞
Nghĩa
vũ điệu, khiêu vũ
Kunyomi
ま_う
Onyomi
ブ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
写
Nghĩa
miêu tả
Kunyomi
うつ_す
Onyomi
シャ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
抜
Nghĩa
rút ra
Kunyomi
ぬ_く
Onyomi
バツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
色
Nghĩa
màu sắc, sắc dục
Kunyomi
いわ
Onyomi
ショク, シキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
療
Nghĩa
trị liệu
Kunyomi
Onyomi
リョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
突
Nghĩa
đột phá, đột nhiên
Kunyomi
つ_く
Onyomi
トツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
余
Nghĩa
thặng dư, dư dật
Kunyomi
あま_る
Onyomi
ヨ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
火
Nghĩa
lửa
Kunyomi
ひ, ほ
Onyomi
カ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
越
Nghĩa
vượt qua, việt vị
Kunyomi
こ_す, こ_える
Onyomi
エツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
攻
Nghĩa
tấn công, công kích
Kunyomi
せ_める
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
歴
Nghĩa
lí lịch, lịch sử, kinh lịch
Kunyomi
Onyomi
レキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
完
Nghĩa
hoàn thành, hoàn toàn
Kunyomi
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
破
Nghĩa
phá hoại, tàn phá
Kunyomi
やぶ_る
Onyomi
ハ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
休
Nghĩa
hưu trí, hưu nhàn
Kunyomi
やす_む
Onyomi
キュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
船
Nghĩa
thuyền
Kunyomi
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
危
Nghĩa
nguy hiểm, nguy cơ
Kunyomi
あぶ_ない, あや_うい
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
債
Nghĩa
nợ, quốc trái, công trái
Kunyomi
Onyomi
サイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
航
Nghĩa
hàng không, hàng hải
Kunyomi
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
冷
Nghĩa
lạnh, lãnh đạm
Kunyomi
つめ_たい, ひ_える, さ_める
Onyomi
レイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
廃
Nghĩa
tàn phế, hoang phế
Kunyomi
すた_る
Onyomi
ハイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
盟
Nghĩa
đồng minh, gia minh
Kunyomi
Onyomi
メイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
庫
Nghĩa
kho, xa khố, kim khố
Kunyomi
くら
Onyomi
コ, ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
皇
Nghĩa
hoàng đế
Kunyomi
Onyomi
コオ, オオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
占
Nghĩa
chiếm cứ
Kunyomi
し_める
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
将
Nghĩa
tướng quân
Kunyomi
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
捜
Nghĩa
sưu tầm, sưu tập
Kunyomi
さが_す
Onyomi
ソオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
厳
Nghĩa
tôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trọng
Kunyomi
きび_しい
Onyomi
ゲン, ゴン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
及
Nghĩa
phổ cập
Kunyomi
およ_ぶ
Onyomi
キュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
紀
Nghĩa
thế kỉ, kỉ nguyên
Kunyomi
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
故
Nghĩa
cố tổng thống, lí do
Kunyomi
ゆえ
Onyomi
コ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
装
Nghĩa
trang phục, hóa trang, trang bị
Kunyomi
よそお_う
Onyomi
ソオ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
就
Nghĩa
thành tựu
Kunyomi
つ_く
Onyomi
シュウ, ジュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
塁
Nghĩa
thành lũy
Kunyomi
Onyomi
ルイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
素
Nghĩa
yếu tố, nguyên tố
Kunyomi
Onyomi
ソ, ス
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
竹
Nghĩa
trúc
Kunyomi
たけ
Onyomi
チク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
異
Nghĩa
dị bản, dị tộc, dị giáo
Kunyomi
こと_なる
Onyomi
イ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
薬
Nghĩa
thuốc
Kunyomi
くすり
Onyomi
ヤク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
札
Nghĩa
tiền giấy
Kunyomi
ふだ
Onyomi
サツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
盛
Nghĩa
thịnh vượng, hưng thịnh
Kunyomi
さかん(な), も_る
Onyomi
セイ, ジョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
延
Nghĩa
trì hoãn
Kunyomi
の_びる
Onyomi
エン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
馬
Nghĩa
ngựa
Kunyomi
うま, ま
Onyomi
バ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
遺
Nghĩa
sót lại, di tích, di ngôn, di vật
Kunyomi
Onyomi
イ, ユイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
級
Nghĩa
sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Kunyomi
Onyomi
キュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
父
Nghĩa
phụ tử, phụ thân, phụ huynh
Kunyomi
ちち, とう
Onyomi
フ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
降
Nghĩa
giáng trần; đầu hàng
Kunyomi
お_りる, ふ_る
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
王
Nghĩa
vương giả
Kunyomi
Onyomi
オオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
講
Nghĩa
giảng đường, giảng bài
Kunyomi
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
維
Nghĩa
sợi dây
Kunyomi
Onyomi
イ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
顔
Nghĩa
nhan sắc, hồng nhan
Kunyomi
かお
Onyomi
ガン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
均
Nghĩa
quân bình, quân nhất
Kunyomi
Onyomi
キン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
玉
Nghĩa
ngọc
Kunyomi
たま
Onyomi
ギョク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
油
Nghĩa
dầu
Kunyomi
あぶら
Onyomi
ユ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
喜
Nghĩa
vui
Kunyomi
よろこ_ぶ
Onyomi
キ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
類
Nghĩa
chủng loại
Kunyomi
Onyomi
ルイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
等
Nghĩa
bình đẳng, đẳng cấp
Kunyomi
ひと_しい
Onyomi
トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
芸
Nghĩa
nghệ thuật, nghệ nhân
Kunyomi
Onyomi
ゲイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
覚
Nghĩa
cảm giác, giác ngộ
Kunyomi
おぼ_える, さめ_る
Onyomi
カク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
静
Nghĩa
bình tĩnh, trấn tĩnh
Kunyomi
しず_か(な)
Onyomi
セイ, ジョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
習
Nghĩa
học tập
Kunyomi
なら_う
Onyomi
シュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
標
Nghĩa
mục tiêu, tiêu chuẩn
Kunyomi
Onyomi
ヒョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
般
Nghĩa
nhất ban
Kunyomi
Onyomi
ハン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
夏
Nghĩa
mùa hè
Kunyomi
なつ
Onyomi
カ, ゲ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
永
Nghĩa
vĩnh viễn, vỉnh cửu
Kunyomi
なが_い
Onyomi
エイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
興
Nghĩa
hưng thịnh, phục hưng; hứng thú
Kunyomi
おこ_る
Onyomi
コオ, キョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
羽
Nghĩa
lông vũ
Kunyomi
はね
Onyomi
ウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
博
Nghĩa
uyên bác
Kunyomi
Onyomi
ハク, バク
Ví dụ