鳩 (n)
はと [CƯU]
◆ bồ câu
わが国では鳩レースは1800年代後半まで定着しなかった
Ở nước tôi, môn thi chim bồ câu chưa được để ý đến cho đến những năm cuối của năm 1800.
鳩が種をついばんで農夫がつらい思いをしないことはない。
Không có chuyện chim bồ câu không ăn hạt giống cũng như không có chuyện người nông dân không có lúc chán nản.
◆ chim bồ câu .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao