魂胆 (n, vs)
こんたん [HỒN ĐẢM]
◆ ý đồ; âm mưu
そんなおかしなことを言うなんて彼には何か魂胆があるに違いない。
Khi nói ra những câu buồn cười như vậy, chắc chắn anh ta có âm mưu gì đó.
彼にCDをプレゼントしたからって別に魂胆があったわけじゃないわよ。
Tôi chẳng có ý đồ gì khi tặng anh ấy chiếc CD. .
Từ đồng nghĩa của 魂胆
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao