鬼 (n)
おに [QUỶ]
◆ con quỉ
隆はK大に原役でパスして鬼の首でも取ったように得意がっている。
Khi Takashi đỗ vào trường K, anh ta đắc ý cứ như là vừa chém được đầu một con quỉ vậy.
あの山には鬼が住んでいるという言い伝えがある。
Có một câu truyện truyền thuyết kể rằng có một con quỉ sống trong ngọn núi ấy.
◆ sự ác độc; sự gian xảo; sự dộc ác
今日は心を鬼にして2人を首にした。
Hôm nay tôi đã phải cố ra vẻ độc ác để đuổi việc hai người. .
Từ đồng nghĩa của 鬼
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao