高所恐怖症 (n)
こうしょきょうふしょう [CAO SỞ KHỦNG PHỐ CHỨNG]
◆ bệnh sợ độ cao; sợ độ cao
あなたは高所恐怖症なら、どうしてこの高いところの席を買ったの?
Nếu anh bị bệnh sợ độ cao thì tại sao anh lại mua chỗ ngồi ở độ cao như thế này
私はひどい高所恐怖症なんです
Tôi rất sợ độ cao
私は極度の高所恐怖症なので、遊園地で観覧車に乗ることすらできない
Vì tôi cực kỳ sợ độ cao nên không dám lên xe tham quan trên khu vui chơi
高所恐怖症ですか?
Anh có sợ độ cao không?
うわあ、すごい!あんな高いところへ登ってよく平気だな。ボクは高所恐怖症だからとてもじゃないけどまねできないよ
Chà, giỏi quá. Lên cao như thế mà anh ta vẫn bình tĩnh như không ấy nhỉ. Tôi bị bệnh sợ độ cao nên chịu không thể làm như vậy được .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao