骨折する (vs)
こっせつ [CỐT CHIẾT]
◆ gãy xương
足を骨折して1ヶ月学校を休んだ。
Tôi bị gãy chân và nghỉ học một tháng.
この頃はちょっと転んだだけで骨折する子供がいる。
Dạo này có nhiều đứa trẻ bị gãy xương chỉ vì ngã khi trèo cây. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao