馬鹿 (n)
ばか [MÃ LỘC]
◆ đáng coi thường; đáng khinh bỉ
ばかな真似をするな.
Đừng tự làm mình trở lên lố bịch.
あんな人を信じてばかを見ちゃった.
Tôi thật là ngu ngốc khi đi tin vào loại người đó.
◆ huyên thuyên; không có giá trị; không hợp lý
そんなことを言うとはあの男もずいぶんばかだ.
Anh ta đúng là đồ luyên thuyên khi nói ra như vậy.
◆ khó sử dụng
ねじが馬鹿になる
con ốc khó vặn vào
◆ ngu xuẩn; hồ đồ
ばかな事を言う
nói những việc ngu xuẩn
こんな辞書を作るなんて, ばかにならなきゃできやしない.
bạn thật hồ đồ khi làm một cuốn từ điển như thế này
◆ ngu; ngốc
ばかにもほどがある.
sao anh lại có thể ngu ngốc đến thế nhỉ?
◆ sai; thiệt; không lợi
馬鹿力
tốn hơi, tốn sức, phí
◆ đồ ngu xuẩn!
彼はそんな事をするほどばかじゃない.
Anh ta không ngu đến mức làm những việc như thế đâu.
ばか!あの子の大事な日をめちゃくちゃにして!
Mày là đồ ngu xuẩn! Mày làm ngày trọng đại của nó lung tung lên rồi.
◆ rất
馬鹿値
đắt quá
馬鹿に甘い
rất ngọt
◆ sự ngu ngốc; kẻ ngu; thằng ngốc
馬鹿当たり
gặp may, mèo mù vớ cá rán.
Từ trái nghĩa của 馬鹿
Từ đồng nghĩa của 馬鹿
adjective
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao