饑饉 (n)
ききん [CƠ CẬN]
◆ nạn đói
科学の大躍進のおかげで饑饉を一掃する
quét sạch nạn đói là nhờ những đột phá về khoa học
饑饉を食い止める
ngăn chặn nạn đói
長年の内戦による饑饉に直面する
đối mặt với nạn đói trong suốt những năm dài nội chiến.
Từ đồng nghĩa của 饑饉
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao