飴 (n)
あめ [DI]
◆ kẹo; kẹo ngậm
あめとむちを用いた外交
chính sách ngoại giao vừa cương vừa nhu
営業チームには、あめとむちの動機付けが必要だ
cần vừa thưởng vừa phạt để tạo động lực cho đội bán hàng
あめとむちとをうまく使い分ける
sử dụng thích hợp công cụ vừa đấm vừa xoa, vừa thưởng vừa phạt, vừa cương vừa nhu
(人)をあめとむちでもっと働かせる
vừa khiển trách vừa khen ngời để khuyến khích người khác làm việc hăng say hơn
1袋のあめ
một túi kẹo
家に着くまで待てる?今何も食べるものないのよ。あ、ここに飴がある。飴なめなよ
Em có đợi được cho đến khi về nhà không. Bây giờ, ta chẳng có gì ăn cả. À, có kẹo đây rồi. Em ngậm kẹo nhé .
Từ đồng nghĩa của 飴
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao