飢饉 (n)
ききん [CƠ CẬN]
◆ năm mất mùa; nạn đói kém; nạn đói
飢饉となる見通し
nguy cơ xảy ra nạn đói
飢饉に襲われた国へ米供与を行う
cung cấp lương thực cho những nước đang xảy ra nạn đói
飢饉で100人の人々を失う
100 người chết trong nạn đói
その飢饉が発生した隠れた原因は、政治的な権力闘争だった
nguyên nhân chính của nạn đói là do việc tranh giành quyền lực
飢饉が襲ったとき、彼らは食物を求めて西へ向かった
vào những năm mất mùa, họ đi về phía tây để kiếm cái ăn
(人)を飢饉から救う
giúp đỡ ai thoát khỏi nạn đói
Từ đồng nghĩa của 飢饉
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao