顔
かお [NHAN]
◆ diện mạo
◆ gương mặt
◆ khuôn mặt; mặt
君のおかげで私の顔がつぶれた。
Tại anh mà tôi bị mất mặt đấy !
お前は嘘を言ってるね,ちゃんと顔に書いてあるよ。
Cậu đang nói dối đấy nhỉ, nó còn hiện trên mặt cậu kìa.
僕たちの先生はまじめな顔をしてよく冗談を言う。
Thầy giáo của chúng tôi luôn pha trò bằng một khuôn mặt nghiêm nghị.
彼の顔を知っている。
Cậu có biết mặt anh ấy không.
私は恥ずかしくて彼の顔を見ることもできなかった。
Tôi xấu hổ đến mức không dám nhìn mặt anh ta.
彼女はとても愛らしい顔をしている。
Cô ấy có một khuôn mặt rất đáng yêu.
◆ 顔から火が出る:Xấu hổ
◆ 顔が利く:có ảnh hưởng, có quan hệ
◆ 大きな顔:lên mặt
◆ 顔が広い:quen biết rộng .
Từ đồng nghĩa của 顔
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao