顎 (n, adj-no)
あご [NGẠC]
◆ cái cằm
彼は思ったより早く顎を出した。
Anh ta mệt nhanh hơn tôi tưởng.
人に顎で使われるな。
Đừng có để người khác dắt mũi.
笑いすぎて顎が外れてしまった。
Tôi cười nhiều quá đến nỗi rã rời cả cằm.
二重顎
Hai cằm
◆ 顎を出した:cằm dài ra (chỉ sự mệt mỏi) = vêu vao
◆ 顎で使う:Dắt mũi, chỉ đạo
◆ cằm .
Từ đồng nghĩa của 顎
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao