響き始める
ひびきはじめる [HƯỞNG THỦY]
◆ việc đầu tiên và từ đó lan rộng sức ảnh hưởng ra
世の中を動かす大きなうねりにしようと、響き始めた声がある。
trên thế giới này, những cơn rung chuyển chấn động đều bắt nguồn từ những tiếng nói (phản đối) đầu tiên.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao