音 (n, n-suf)
おと [ÂM]
◆ âm thanh; tiếng động
勉強中だからうるさい音を立てないでください。
Tôi đang học, đừng có gây tiếng động ồn ào.
バイオリンは高い音を出し,コントラバスは低い音を出す。
Đàn violon phát ra âm thanh cao, còn đàn Contrebass phát ra âm thanh thấp.
雷の音が遠くで聞こえる。
Âm thanh của tiếng sấm có thể nghe thấy từ xa.
あの鐘はひびが入ったような音がする。
Cái chuông này có âm thanh nghe như là có vết nứt.
◆ âm; âm thanh
はっきり聞こえる信号(音)
âm rõ ràng
音(波)の流れを妨げる
cản sóng âm thanh
カタカタ(ガタンゴトン)という音(を立てる)
âm Katakana
最低音(の)
âm tối thiểu
四分音(の)(ギリシア音階で)
âm (thanh) tứ phía
Từ trái nghĩa của 音
Từ đồng nghĩa của 音
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao