青葉 (n)
あおば [THANH DIỆP]
◆ Lá xanh
青葉の茂る郊外の通りにあるビル
Tòa nhà nằm trên con phố ngoại ô cây xanh um tùm.
カッコウがとげがあらわな枝に留まるのを見れば、牛を売り小麦を買いなさい。そしてカッコウが青葉の枝に留まるのを見れば、小麦を売り羊を買いなさい。
Khi thấy chim cu đậu trên cành cây có gai thì hãy bán bò mua mì, nhưng khi thấy chim cu đậu trên cành cây có lá xanh thì hãy bán mì mua cừu. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao