電離 (n, vs)
でんり [ĐIỆN LI]
◆ Iôn hóa
高温星を囲む電離ガスの領域
khu vực khí ion hóa điện ly bao quanh vì sao có nhiệt độ cao
星体を取り巻く電離希薄ガス帯
vành đai phóng xạ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao