電車賃 (n)
でんしゃちん [ĐIỆN XA NHẪM]
◆ tiền vé tàu
電車賃にも足りない
Ngay cả trả tiền vé tầu cũng không đủ.
ずっと立ち通しだったのに、こんなに電車賃がかかるなんて信じられない。
Tôi không thể tin được là tôi phải trả từng này tiền vé tàu mà tôi toàn phải đứng. .
Từ đồng nghĩa của 電車賃
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao