電気製品 (n)
でんきせいひん [ĐIỆN KHÍ CHẾ PHẨM]
◆ Hàng điện tử
停電が終わった時に急激に電流が流れるのを避けるためには、停電した時にほとんどの明かりや電気製品のスイッチを切ってください
Để tránh dòng điện đột ngột chạy trở lại khi có điện, hãy tắt hết bóng đèn và công tắc thiết bị điện khi mất điện.
日本で電気製品に電力を供給するために使われている電圧は、北アメリカで使われている電圧よりも低い
điện áp dùng cho các sản phẩm điện ở Nhật thấp hơn so với ở Bắc Mỹ
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao