電気自動車 (n)
でんきじどうしゃ [ĐIỆN KHÍ TỰ ĐỘNG XA]
◆ Xe ô tô điện
無公害電気自動車
Xe ô tô điện không gây ô nhiễm môi trường.
電気自動車は充電1回あたりの走行距離を延長することが開発課題の一つです
Một trong những khó khăn của việc phát triển ô tô chạy bằng điện là kéo dài khoảng cách chạy trên mỗi lần nạp điện. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao