電機 (n)
でんき [ĐIỆN KI]
◆ điện cơ
XX電機は第2四半期の売り上げが15%減少したと発表しました。
Điện cơ XX đã công bố doanh số bán ra trong quý 2 giảm 15%.
多くの電機メーカーやカメラメーカーにとって、デジタルカメラ事業は稼ぎ頭である
Đối với nhiều nhà sản xuất điện cơ và máy ảnh, việc kinh doanh máy ảnh kỹ thuật số là doanh thu chính.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao