電子化 (n, vs)
でんしか [ĐIỆN TỬ HÓA]
◆ sự điện tử hóa
各個別手続きの電子化を取り入れる
tiếp thu điện tử hóa các thủ tục cá nhân
あらゆる情報の標準化および電子化を行う
Tiến hành tiêu chuẩn hóa và kỹ thuật số hóa tất cả các thông tin. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao