電器 (n)
でんき [ĐIỆN KHÍ]
◆ đồ điện
電池を買い置きするために電器店に殺到する
Đổ xô đến các cửa hàng điện để mua sẵn pin.
秋葉原のこのメイン・ストリートには、大型の電器店が密接して建っている
Trên những con phố chính của Akihabara là những cửa hàng đồ điện lớn mọc lên san sát nhau.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao