電化 (n, vs)
でんか [ĐIỆN HÓA]
◆ Sự điện khí hóa
紙やカーテンなど発火するものは電化製品のそばに置かない
Không được để các thứ dễ bắt lửa như giấy hoặc rèm cửa ở cạnh những sản phẩm điện khí hóa.
家庭電化製品のいくつかは使う暇がないのでそこにあるだけである
Một số sản phẩm điện khí hóa gia dụng chỉ để ở đó do không có thời gian để sử dụng chúng.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao