間隔
かんかく [GIAN CÁCH]
◆ cách quãng
◆ khoảng cách
◆ sự gián cách; sự ngăn cách
二番線のトロリーバスは四分の間隔をおいて発車する
xe điện (không có đường ray) ở tuyến số hai cách 4 phút có một chuyến .
Từ đồng nghĩa của 間隔
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao