開花 (n, vs)
かいか [KHAI HOA]
◆ nở hoa; khai hoa; nở; phát hiện; khai phá
彼を(彼の才能を)開花させなさい。
hãy khai phá (phát triển) tài năng của cậu ta
開花が早過ぎて実が成らないよりは、遅くてもしっかり実が成って熟す方が良い
thà là ở muộn nhưng vẫn kết trái và chín, còn hơn là nở sớm mà chẳng kết trái
文明の開花
khai phá văn minh
(人)の素質の開花
phát huy tố chất của ai đó
高山植物がいっせいに開花する
cây trên núi cao đồng loạt nở hoa
開花期
mùa hoa nở
開花時期
Thời kỳ hoa nở
開花が遅い
Hoa nở muộn
桜は今年は開花が遅れている
Năm nay hoa anh đào nở muộn
Từ đồng nghĩa của 開花
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao