開封 (n, vs)
かいふう [KHAI PHONG]
◆ thư không niêm phong; việc mở dấu niêm phong; mở thư; bóc tem; bóc thư; mở
開封していない商品はいつでも返品できます
anh có thể trả lại những mặt hàng vẫn còn nguyên chưa bóc tem bất cứ lúc nào
戦時中、すべての私信は検閲官によって開封された
trong chiến tranh tất cả các thư riêng đều bị nhân viên kiểm duyệt mở để kiểm tra
Từ trái nghĩa của 開封
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao