開始 (n, vs)
かいし [KHAI THỦY]
◆ sự khởi đầu; việc khởi đầu; việc bắt đầu
雷雨のため野球の試合開始が40分遅れた。
Do mưa và sấm chớp, việc bắt đầu trận đấu bóng chày bị muộn 40 phút.
工事の開始は来月からだ。
Việc khởi công xây dựng bắt đầu từ tháng sau.
Từ trái nghĩa của 開始
Từ đồng nghĩa của 開始
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao