開催する (vs)
かいさい [KHAI THÔI]
◆ tổ chức
国際青年問題会議は今東京で開催中です。
Cuộc họp các vấn đề liên quan đến thanh niên quốc tế đang tổ chức.
最初のオリンピックはアテネで開催された。
Olympic đầu tiên được tổ chức tại Athens. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao