長期計画 (n)
ちょうきけいかく [TRƯỜNG KÌ KẾ HỌA]
◆ kế hoạch dài hạn
短期計画と長期計画は、分けて考える必要がある。
Cần phải phân biệt được sự khác nhau giữa kế hoạch dài hạn và kế hoạch ngắn hạn
道路長期計画の達成のために法律で特定財源として扱われる
Được xem là nguồn tài chính đặc biệt hợp pháp cho việc hoàn thành kế hoạch xây đường dài hạn .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao