長旅 (n)
ながたび [TRƯỜNG LỮ]
◆ Chuyến đi dài
それくらい必要だよ。長旅だからね。
Chúng ta cần những thứ đó đấy . Vì đây là chuyến đi dài mà.
重病にかかって前より健康になった者などいないように、長旅から帰って賢くなった者などいない。
không có ai trông khoẻ mạnh hơn sau trận ốm nặng và không có ai trông tươi tỉnh sau chuyến đi dài.
◆ đường trường .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao