錯乱する (vs)
さくらん [THÁC LOẠN]
◆ loạn trí; lẫn
彼女は一人息子の死がショックで精神錯乱に陥った。
Bà ấy bị loạn trí vì cái chết của đứa con trai duy nhất.
その老人はぼけていて,頭が錯乱している。
Ông già đó già yếu nên đầu óc bị lẫn. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao