錘 (suf, ctr)
つむ [CHUY]
◆ kim đan; con suốt
細い糸に大きな錘をつけてはいけない。
Không được đan kim đan lớn với sợi len mỏng
どんなに記憶力がよくても学が無ければ、糸巻き棒と錘はあるが糸の材料が無いようなもの。
Dù trí nhớ có tốt đến mức nào đi chăng nữa, nếu không học thì cũng giống như có kim đan nhưng lại thiếu nguyên liệu đan
Từ trái nghĩa của 錘
Từ đồng nghĩa của 錘
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao