鋭敏 (adj-na, n)
えいびん [DUỆ MẪN]
◆ nhạy bén; nhanh nhạy; sắc bén; thấu hiểu; nhạy cảm; nhanh nhẹn; thính (tai, mũi); minh mẫn
多くの刺激に対して特別に鋭敏になっている
trở nên nhạy cảm đặc biệt do chịu nhiều chấn động
鋭敏な耳を持つ
có tai thính
嗅覚の鋭敏な犬
chó có mũi thính
最も鋭敏な感覚を持っている人
người có giác quan nhạy bén nhất
鋭敏さ〔知覚などの〕
trí tuệ nhanh nhậy (minh mẫn)
鋭敏な実業家
nhà kinh doanh nhạy cảm
彼女は見てすべてを理解する鋭敏な子どもだ
cô bé ấy rất thông minh, chỉ nhìn qua đã hiểu ngay
感覚が鋭敏である
có cảm giác nhậy bén
一般に動物の方が人間よりはるかに鋭敏な感覚を持っている。
Nói chung thì động vật có giác quan nhạy bén hơn con người
彼は鋭敏な頭脳の持ち主だ。
Anh ta là một người có đầu óc nhạy bén.
犬は鋭敏な鼻をしている。
Chó có mũi rất thính.
◆ sự nhạy bén; sự nhanh nhạy; sự sắc bén; sự nhậy bén
鋭敏に反応する
Phản ứng rất nhanh nhạy
彼は鋭敏な頭脳がる
Anh ta có đầu óc rất nhạy cảm .
Từ trái nghĩa của 鋭敏
Từ đồng nghĩa của 鋭敏
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao