酷使 (n, vs)
こくし [KHỐC SỬ]
◆ sự lạm dụng; sử dụng quá mức
そんなに体を酷使すると長生きできないよ。
Nếu cứ làm việc quá mức như vậy thì anh không thể sống lâu được đâu.
ワープロ作業は目を酷使する。
Làm việc với máy chữ sẽ làm mắt làm việc quá mức. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao