都会人 (n)
とかいじん [ĐÔ HỘI NHÂN]
◆ dân thành phố
都会人は最新の流行とファッションに敏感である。
người thành phố luôn nắm bắt nhanh những xu thế mới nhất của thời trang.
私は本来都会人ではなく、どこかの田舎に引っ込んでいたいと願うほうだ。
thực tế tôi không phải là một người dân thành phố, tôi thích sống ở vùng quê/nông thôn hơn. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao