郷里 (n)
きょうり [HƯƠNG LÍ]
◆ quê; cố hương; quê cũ; quê hương
郷里へ帰る
trở về quê cũ
郷里の母に手紙を出す
gửi thư cho mẹ ở quê
郷里の新聞
tờ báo của quê hương
(人)と同じ郷里の出身である
có xuất thân cùng quê với ai (đồng hương với ai)
郷里に引きこもる
về quê nghỉ hưu
郷里からのささやかな土産を(人)に送る
gửi cho ai một món quà nhỏ từ quê hương
_歳まで郷里で暮らす
sống ở quê cho đến bao nhiêu tuổi .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao