適用する
てきようする [THÍCH DỤNG]
◆ áp dụng
患者にとって最も適切な治療を適用する
Áp dụng trị bệnh hợp nhất cho người bệnh.
どんな場合にもこの規則が適用できるというわけではない.
Quy tắc này không áp dụng cho mọi trường hợp.
狂牛病検査制度にさらに厳しい基準を適用する
áp dụng một tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn cho chế độ kiểm tra bệnh bò điên
規則をあらゆる場合に適用する
áp dụng luật trong mọi trường hợp
◆ dùng .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao