適法
てきほう [THÍCH PHÁP]
◆ pháp trị
◆ sự hợp pháp
〜の法律に基づいて適法に設立され存続する法人
pháp nhân được thành lập và hoạt động hợp pháp dựa trên pháp luật.
それは違法な脱税ではないかもしれないが、適法な節税とはとても言えない。違法すれすれの節税だ
đó có thể không phải là trốn thuế, điều mà trái với pháp luật, nhưng thật khó để nói là nợ thuế, điều hợp pháp. Chính ra thì nó là lách luật về thuế.
適法なことが同時に都合が良いということはあまりない。
rất nhiều việc hợp pháp nhưng lại không thiết thực .
Từ trái nghĩa của 適法
Từ đồng nghĩa của 適法
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao