適時
てきじ [THÍCH THÌ]
◆ đắc thời
◆ Đúng lúc; hợp thời
無精者にとって、適時というものは有り得ない。
hợp thời sẽ không đến với kẻ lười biếng
適時休暇は、COMPANYの業務要件を考慮し、COMPANYが最も適時であると判断するときに取るものとする
kỳ nghỉ sẽ được thực hiện vào thời điểm mà công ty cho rằng là phù hợp nhất với yêu cầu công việc của công ty
つつましい贈物を適時に渡していれば、大きな贈物は必要ない。
Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
更新と変更は適切かつ適時に伝えられる
Cập nhật và sửa đổi được truyền đến kịp thời. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao